1 |
nướngNướng là một cách chế biến món ăn. Thực phẩm được đặt vào môi trường có nhiệt độ cao để cho chín với bề ngoài bị cháy để tạo mùi thơm hoặc màu cho thực phẩm. Có nhiều cách nướng tùy theo tập quán và t [..]
|
2 |
nướnglàm cho chín bằng cách đặt trực tiếp trên than hồng hoặc lửa nướng chả nướng bánh khoai nướng lò nướng (Khẩu ngữ) tiêu phí số lượng lớn một c&aacu [..]
|
3 |
nướng Để trên than cháy cho chín. | : '''''Nướng''' chả.'' | Mất hết tiền (thtục). | : ''Được đồng nào của con bạc thì lại '''nướng''' cho nhà cái hết ()''
|
4 |
nướngđgt 1. Để trên than cháy cho chín: Nướng chả. 2. Mất hết tiền (thtục): Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (Thế-Lữ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nướng". Những từ phát âm/đ [..]
|
5 |
nướngđgt 1. Để trên than cháy cho chín: Nướng chả. 2. Mất hết tiền (thtục): Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (Thế-Lữ).
|
6 |
nướnglà phương pháp dùng sức nóng trực tiếp của những tia nhiệt từ lò than cháy đỏ phát ratác dụng trực tiếp vào thực phẩm để biến đổi thực phẩm sống thành thực phẩm chín. Món nướng là món ăn ngon và hấp dẫn có từ lâu đời nhất. Ðến nay phương pháp nướng vẫn được tồn tại phát triển rất phong phú cả về cấu tạo món ăn cũng như hình thức chế biến. [..]
|
7 |
nướngbhajjati (bhaj + a)
|
<< mế | nghị luận >> |