1 |
nghị luậnđgt. Bàn bạc và đánh giá một vấn đề: văn nghị luận (thể văn dùng lí lẽ phân tích, giải quyết vấn đề).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghị luận". Những từ có chứa "nghị luận" in its definition in [..]
|
2 |
nghị luậnbàn và đánh giá cho thật rõ về một vấn đề nào đó nghị luận về chính trị văn nghị luận
|
3 |
nghị luận" luận ": bàn bạc " nghị": đưa ra quan điểm, ý kiến, đề nghị. Nghị luận: cùng bàn bạc một vấn đề nào đó,đưa ra quan điểm, ý kiến và thuyết phục người khác.
|
4 |
nghị luận Bàn bạc và đánh giá một vấn đề. | : ''Văn '''nghị luận'''. ()''
|
5 |
nghị luậnđgt. Bàn bạc và đánh giá một vấn đề: văn nghị luận (thể văn dùng lí lẽ phân tích, giải quyết vấn đề).
|
6 |
nghị luậnNêu ý kiến đánh giá , bàn luận về một vấn đề nào đó
|
7 |
nghị luậnDùng để bàn bạc, đánh giá, nêu rõ một vấn đề nào đó
|
8 |
nghị luậnnghị luận là nêu lí lẽ , dẫn chứng để bảo vệ một quan điểm , tư tưởng (luận điểm) nào đó
|
9 |
nghị luậnmột thể loại văn viết
|
10 |
nghị luậnThao luân ro ve mot van đê đuoc đua ra
|
11 |
nghị luậnla danh gia nhan xet lai van de phe binh va to cao
|
12 |
nghị luậnnghị luận :là ta có 1 vấn đề nang giải nào đó thì ta bàn bạc ,đánh giá về vấn đề đó rồi dùng lí lẽ phân tích,giải quyết vấn đề sao cho phù hợp với mọi tình huống .Các bước làm trên phải có mối liên quan với nhau ,nếu ko thì ta sẽ gặp phải sự thiệt thòi tro bài làm :v
|
13 |
nghị luậnNghị luận : là dùng lý luận, luận điểm, luận cứ ...để bàn thảo, đề nghị người nghe , người đọc đồng ý về một quan điểm, sự việc ...nào đó
|
14 |
nghị luậnà bàn bạc, thảo luận, phê phán hay truyền bá tức thời một tư tưởng, một quan điểm nào đó nhằm phục vụ trực tiếp cho lợi ích của một tầng lớp, một giai cấp nhất định…
|
<< nướng | nó >> |