1 |
man Đàn ông: người lớn trai. | Chồng: người gái mà ai kết hôn với. | Người. | Ấu trùng bọ da.
|
2 |
man Người khéo diễn tập (quân đội). | Người thạo vận hành tàu bè. | Người khéo vận động; người khéo xoay xở.
|
3 |
man Tính dễ vận hành (tàu, xe).
|
4 |
man Vận hành. | : '''''Manœuvrer''' un navire'' — vận hành con tàu | Thao túng. | : ''Se laisser '''manœuvrer''' par un intrigant'' — để cho một tên lắm mánh khóe thao túng | Thao diễn. | Dùng thủ [..]
|
5 |
man Sự vận hành (tàu, xe máy). | Sự thao diễn, sự diễn tập. | Thao tác. | Thừng chão. | Thủ đoạn. | : '''''Manœuvres''' frauduleuses'' — thủ đoạn gian lậu | Thợ không chuyên môn, nhân công. [..]
|
6 |
mantt. Không đúng sự thực, che giấu sự tình: nói man khai man lí lịch man khai man trái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "man". Những từ phát âm/đánh vần giống như "man": . ma mà mả mã má mạ Mạ [..]
|
7 |
mantt. Không đúng sự thực, che giấu sự tình: nói man khai man lí lịch man khai man trái.
|
8 |
man(tiếng Anh) Đàn ông (số ít). Số nhiều là men VD: There is a man over there who can help you. - But I see many men there. Who should I ask for help? (Có 1 người đàn ông ở đằng kia có thể giúp cậu. - Nhưng tôi thấy rất nhiều đàn ông ở đấy. Tôi nên hỏi ai giúp bây giờ?)
|
9 |
man[men]|danh từ|ngoại động từ|từ cảm thán|Tất cảdanh từ, số nhiều men người, con người đàn ông, nam nhito behave like a man xử sự như một trang nam nhito be only half a man yếu đuối, nhút nhát, không xứ [..]
|
10 |
man[man]|falseness; falsityKhai man trước toà To perjureuncivilizedTừ điển Việt - Việt
|
11 |
man| man man (măn) noun plural men (mĕn) 1. An adult male human being. 2. A human being regardless of sex or age; a person. 3. A human being or an adult male human being belonging to a [..]
|
12 |
manngười Confins ~ người ConfinsHeidelberg ~ người HeidelbergPeking ~ người cổ Bắc Kinh ~man thợ khoan
|
13 |
man"man" trong tiếng Anh nghĩa là người, đàn ông nói chung. Từ này được nhiều bạn trẻ Việt Nam dùng như một cách xưng hô trong những ngữ cảnh bình thường không quá trang trọng. "man" có thể chỉ "ông", "mày", "bạn",... Ví dụ: Làm gì vậy man, đùa tí thôi mà.
|
14 |
man"Man" là một danh từ để nói về một người đàn ông. Thanh niên khi đạt đến độ tuổi trưởng thành từ 30 đến 50 được gọi là một người đàn ông. Đàn ông là một biểu tượng cho sự mạnh mẽ và có vai trò là trụ cột gánh vác cho cả gia đình.
|
15 |
manMạng đô thị MAN (metropolitan area network) là mạng dữ liệu băng rộng được thiết kế cho phạm vi trong thành phố, thị xã. Khoảng cách thường nhỏ hơn 50 km. Xét về quy mô địa lý, MAN lớn hơn mạng LAN nh [..]
|
16 |
mankèm người .
|
<< sức mạnh | Mu >> |