1 |
Mu1. Là một khối hình cong lồi lên khỏi một mặt phẳng. Ví dụ: mu rùa, là bộ phận lưng rùa nhìn từ phía. 2. MU là tên viết tắt của đội bóng đá Manchester United
|
2 |
MuMU ghi tắt của cụm từ "Manchester United". Đây là tên của một câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng hàng đầu thế giới thành lập năm 1878 tại nước Anh. Những kỷ lục "khủng" của câu lạc bộ này là: 20 lần vô địch bóng đá Anh, đoạt 12 Cúp FA, 21 lần đoạt Siêu cúp Anh,....
|
3 |
Mud. Chỗ khum khum gồ lên trên một vật gì: Mu bàn chân; Mu rùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mu": . M ma mà mả mã má mạ Mạ mau màu more...-Những từ [..]
|
4 |
MuCassia sp.
|
5 |
Muμ
|
6 |
Mud. Tên chỉ một số loài cây hoang dại thuộc họ đậu, hoa đều, màu vàng, có khi trồng làm phân xanh, hạt dùng làm thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
7 |
Mud. Tên chỉ một số loài cây hoang dại thuộc họ đậu, hoa đều, màu vàng, có khi trồng làm phân xanh, hạt dùng làm thuốc.
|
8 |
Mumai của rùa, cua mu rùa phần nhô lên có hình khum khum ở một số bộ phận trên cơ thể như bàn tay, bàn chân, v.v. mu bàn tay Danh [..]
|
9 |
MuMu là tên của một lục địa giả thuyết đã biến mất, được cho là từng ở trên Thái Bình Dương trước khi chìm sâu xuống đáy nước, giống như là lục địa Atlantis, cũng có khi được gọi là lục địa Lemuria.Cộng [..]
|
10 |
MuZenia insignis chun
|
11 |
Mu Chỗ khum khum gồ lên trên một vật gì. | : '''''Mu''' bàn chân.'' | : '''''Mu''' rùa.'' | Muy (à). | Muy (chữ cái Hy Lạp, tương đương với m). | Lợn.
|
12 |
Mu Tên chỉ một số loài cây hoang dại thuộc họ đậu, hoa đều, màu vàng, có khi trồng làm phân xanh, hạt dùng làm thuốc.
|
13 |
Mud. Chỗ khum khum gồ lên trên một vật gì: Mu bàn chân; Mu rùa.
|
14 |
Mu1. là nơi gồ lên của một bộ phận cơ thể: mu tay, mu chân, lông mu 2. viết tắt của Manchester United: một đội bóng đá của Anh 3. viết tắt của music, là một box trên diễn đàn 4chan, nơi mọi người bàn luận về âm nhạc. địa chỉ: boards.4chan.org/mu/
|
15 |
MuKỹ thuật - điện mu
|
16 |
Mutên gọi chung một số loài cây hoang thuộc họ vang, hoa có nhiều màu khác nhau, thường được trồng để lấy gỗ, làm cây cảnh, cây thuốc hoặc l&ag [..]
|
17 |
Mu(Phương ngữ) (ngủ) rất ngon, rất say (chỉ nói về trẻ con) "Ru em, em ngủ cho muồi, Cho mẹ đi chợ mua vôi ăn trầu." (Cdao)
|
18 |
MuCassia siamea lamk
|
19 |
MuCassia arabica
|
20 |
Mu
|
21 |
MuMu (chữ hoa Μ, chữ thường μ; tiếng Hy Lạp cổ đại μῦ [My ː]), tiếng Hy Lạp hiện đại μι hoặc μυ [mi], tiếng Việt thường phát âm là muy) là chữ cái thứ 12 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống các chữ [..]
|
22 |
MuThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< man | phũ >> |