1 |
m Chữ số La Mã=1000. | Mê-ga, viết tắt.
|
2 |
m Đồi mồi, nói tắt. | : ''Tóc bạc da '''mồi'''.'' | Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung. | : ''Chim kiếm '''mồi''' cho con.'' | : ''Cá đớp '''mồi'''.'' | : ''Hổ rình '''mồi'''.'' | [..]
|
3 |
m Nói trẻ đã mất cha hay mẹ hoặc cả hai.
|
4 |
m Giọng lưỡi. | Lém lỉnh, nói nhiều.
|
5 |
m Ụ đất ở trên chỗ chôn xác người chết. | : ''Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy '''mồ''' vô chủ, ai mà viếng thăm (Truyện Kiều)''
|
6 |
m M, m. | 1000 (chữ số La mã). | M. | Mét (ký hiệu). | 1000 (chữ số La Mã). | (vật lý học) macxoen (ký hiệu). | Viết tắt của Monsieur.
|
7 |
m Chữ số La Mã=1000. | Mê-ga, viết tắt.
|
8 |
m Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. | :''Vã '''mồ hôi'''.'' | :''Sợ toát '''mồ hôi'''.'' | Tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. | :''Đem '''mồ hôi''' đổi lấy bát cơm.'' | :''Đổ ''' [..]
|
9 |
m Bụi đen ở bếp do khói sinh ra.
|
10 |
m Lúc sinh thời của một người đã chết. | : ''Hồi còn '''mồ ma''' ông tôi, ông tôi hay kể chuyện cổ tích cho tôi nghe.''
|
11 |
m Nơi chôn người chết.
|
12 |
m Từ đặt trước số mười ngày đầu của tháng, có nghĩa là thứ. | : '''''Mồng''' một, '''mồng''' năm, '''mồng''' mười.''
|
13 |
m Loài cây leo lá mềm, dày và có nhớt thường dùng nấu canh.
|
14 |
mChữ số La Mã=1000mê-ga, viết tắt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "M". Những từ phát âm/đánh vần giống như "M": . M ma mà mả mã má mạ Mạ me mè more...-Những từ có chứa "M": . A Di Đà Tam [..]
|
15 |
mdt (cn. mả, mộ) ụ đất ở trên chỗ chôn xác người chết: Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ":&n [..]
|
16 |
mBụi đen ở bếp do khói sinh ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ hóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ hóng": . má hồng Mây Hàng minh hương mồ hóng mối hàng mở hàng. Những từ có ch [..]
|
17 |
md. 1 Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Vã mồ hôi. Sợ toát mồ hôi. 2 Mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm. Đổ mồ hôi tr [..]
|
18 |
mLúc sinh thời của một người đã chết: Hồi còn mồ ma ông tôi, ông tôi hay kể chuyện cổ tích cho tôi nghe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ ma". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ ma": . [..]
|
19 |
mNơi chôn người chết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ mả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ mả": . ma mãnh ma men mai mái mai mỉa mai mối mài mại mải mê mãi mãi màn màn manh mối mor [..]
|
20 |
m1 dt. Đồi mồi, nói tắt: tóc bạc da mồi.2 I. dt. 1. Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung: chim kiếm mồi cho con cá đớp mồi hổ rình mồi. 2. Thức nhắm: có rượu mà thiếu mồi bọn trẻ uống [..]
|
21 |
md. Nh. Miệng, ngh.1. Mồm loa mép giải. Lắm điều to tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím mom more...-N [..]
|
22 |
m1. d. Giọng lưỡi. 2. t. Lém lỉnh, nói nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồm mép". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồm mép": . mẫm mạp mồm mép mum múp [..]
|
23 |
mTừ đặt trước số mười ngày đầu của tháng, có nghĩa là thứ: Mồng một, mồng năm, mồng mười.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồng": . M'nông mang [..]
|
24 |
mLoài cây leo lá mềm, dày và có nhớt thường dùng nấu canh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồng tơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồng tơi": . mang tai màng tai mỏng tai mồng tơi mừn [..]
|
25 |
mChữ số La Mã=1000 mê-ga, viết tắt
|
26 |
mdt (cn. mả, mộ) ụ đất ở trên chỗ chôn xác người chết: Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm (K).
|
27 |
mt. Nói trẻ đã mất cha hay mẹ hoặc cả hai.
|
28 |
md. 1 Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Vã mồ hôi. Sợ toát mồ hôi. 2 Mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm. Đổ mồ hôi trên đồng ruộng.
|
29 |
mBụi đen ở bếp do khói sinh ra.
|
30 |
mLúc sinh thời của một người đã chết: Hồi còn mồ ma ông tôi, ông tôi hay kể chuyện cổ tích cho tôi nghe.
|
31 |
mNơi chôn người chết.
|
32 |
m1 dt. Đồi mồi, nói tắt: tóc bạc da mồi. 2 I. dt. 1. Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung: chim kiếm mồi cho con cá đớp mồi hổ rình mồi. 2. Thức nhắm: có rượu mà thiếu mồi bọn trẻ uống tốn mồi lắm. 3. Con vật dùng để nhử con vật khác cùng loài: chó mái chim mồi (tng). 4. Những thứ cuốn hút nhử người ta vào cạm bẫy: dùng gái đẹp, tiề [..]
|
33 |
md. Nh. Miệng, ngh.1. Mồm loa mép giải. Lắm điều to tiếng.
|
34 |
m1. d. Giọng lưỡi. 2. t. Lém lỉnh, nói nhiều.
|
35 |
mTừ đặt trước số mười ngày đầu của tháng, có nghĩa là thứ: Mồng một, mồng năm, mồng mười.
|
36 |
mLoài cây leo lá mềm, dày và có nhớt thường dùng nấu canh.
|
37 |
mcây trồng thân leo, lá tròn, mềm, to và dày, có nhiều chất nhớt, lá và ngọn thường dùng nấu canh rau mồng tơi Đồng nghĩa: mùn [..]
|
38 |
m(Khẩu ngữ) ngày không có trong lịch; ý nói chẳng bao giờ có ngày đó cả đợi đến mồng thất làm thế thì đến mồng thất mới xong [..]
|
39 |
m(Phương ngữ) mào đỏ như cái mồng gà Danh từ từ đặt trước các danh từ chỉ số trong những tổ hợp chỉ mười ngày đầu của tháng ngày mồng hai mồng mười sẽ k [..]
|
40 |
mrõ đến từng chi tiết nghe rõ mồn một
|
41 |
m(Khẩu ngữ) mồm và mép; thường dùng để chỉ khả năng ăn nói hoạt bát, lém lỉnh mồm mép liến thoắng Tính từ (Khẩu ngữ) (ăn nói) hoạt b&aacut [..]
|
42 |
m(Khẩu ngữ) miệng của con người, thường được coi là biểu tượng cho việc nói năng không hay, không đúng lúc lắm mồm không biết gì cũng chõ mồm [..]
|
43 |
m(Khẩu ngữ) quyến rũ để đưa vào tròng dùng gái đẹp để mồi chài
|
44 |
mnơi chôn cất người chết (nói khái quát) chăm sóc mồ mả tổ tiên
|
45 |
mđồi mồi (nói tắt) da mồi tóc sương Danh từ thức ăn của các loài động vật, nói chung cọp rình mồi chim mẹ đang mớm mồi cho con kiến tha mồi (Phương ngữ, Khẩu n [..]
|
46 |
mmồ hôi trong thành phần có nhiều chất muối, khi khô để lại những vết loang trắng trên quần áo.
|
47 |
mchất nước bài tiết qua lỗ chân lông sợ toát mồ hôi trời nóng, mồ hôi vã ra như tắm mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng [..]
|
48 |
m(Phương ngữ) xem bồ hóng
|
49 |
mbị mất cha và/hoặc mẹ khi còn bé dại mồ côi cha từ lúc 2 tuổi trẻ mồ côi
|
50 |
mmộ (thường dùng trong văn chương) nấm mồ Đồng nghĩa: mả
|
51 |
m(Khẩu ngữ) thời còn sống của một người nào đó đã chết tương đối lâu căn nhà được xây từ hồi còn mồ ma ông cụ [..]
|
52 |
mÂm vật (Một vật nhỏ nằm ở bộ phận sinh dục phụ nữ - Ai chưa hiểu xin liên hệ thành viên Nguyentuan, chuyên gia về cái này!!!!) (By Nguyentuan)
|
53 |
mnimmātāpitika (tính từ)
|
54 |
mnippitika (tính từ)
|
55 |
mnimmātika (tính từ)
|
56 |
mseda (nam)
|
57 |
mdasanacchada (nam), mukha (trung), adhara (nam), oṭṭha (nam), dantāvaraṇa (trung)
|
58 |
mkakudha (nam)
|
59 |
mlà một trình tự ADN ngắn, bắt cặp với một mạch khuôn ADN có mang một đầu 3’-OH tự do giúp ADN polymerase bắt đầu tổng hợp mạch mới 04/2004/QĐ-BTS
|
60 |
mM, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt.
Chữ M là âm mũi dùng hai môi nhập lại và có nguồn gốc từ chữ mu của tiếng Hy Lạp. Chữ mem của ti [..]
|
61 |
mM là một bộ phim - phim kinh dị của đạo diễn một người Đức Fritz Lang. Đây là một trong những bộ phim kinh dị hiếm hoi được lồng tiếng thời bấy giờ. M được đánh giá là một trong những bộ phim kinh điể [..]
|
62 |
m© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
63 |
mt. Nói trẻ đã mất cha hay mẹ hoặc cả hai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ côi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ côi": . mắng chửi mía chi mỉm cười mồ côi mộ chí mỡ chài [..]
|
64 |
m1.là chữ cái thứ mười ba trong bảng chữ cái alphabet. Đây là phụ âm, âm môi tắc. 2. Viết tắt của" Male" con trai, giới tính nam. Ta thhường thấy trong các giấy tờ thông tin cá nhân của mình.
|
65 |
m M, m. | 1000 (chữ số La mã). | M. | Mét (ký hiệu). | 1000 (chữ số La Mã). | (vật lý học) macxoen (ký hiệu). | Viết tắt của Monsieur.
|
<< Address | madam >> |