Ý nghĩa của từ m là gì:
m nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 65 ý nghĩa của từ m. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa m mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Chữ số La Mã=1000. | Mê-ga, viết tắt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Đồi mồi, nói tắt. | : ''Tóc bạc da '''mồi'''.'' | Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung. | : ''Chim kiếm '''mồi''' cho con.'' | : ''Cá đớp '''mồi'''.'' | : ''Hổ rình '''mồi'''.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Nói trẻ đã mất cha hay mẹ hoặc cả hai.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Giọng lưỡi. | Lém lỉnh, nói nhiều.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Ụ đất ở trên chỗ chôn xác người chết. | : ''Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy '''mồ''' vô chủ, ai mà viếng thăm (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


M, m. | 1000 (chữ số La mã). | M. | Mét (ký hiệu). | 1000 (chữ số La Mã). | (vật lý học) macxoen (ký hiệu). | Viết tắt của Monsieur.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Chữ số La Mã=1000. | Mê-ga, viết tắt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. | :''Vã '''mồ hôi'''.'' | :''Sợ toát '''mồ hôi'''.'' | Tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. | :''Đem '''mồ hôi''' đổi lấy bát cơm.'' | :''Đổ ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Bụi đen ở bếp do khói sinh ra.
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Lúc sinh thời của một người đã chết. | : ''Hồi còn '''mồ ma''' ông tôi, ông tôi hay kể chuyện cổ tích cho tôi nghe.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Nơi chôn người chết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Từ đặt trước số mười ngày đầu của tháng, có nghĩa là thứ. | : '''''Mồng''' một, '''mồng''' năm, '''mồng''' mười.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Loài cây leo lá mềm, dày và có nhớt thường dùng nấu canh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Chữ số La Mã=1000mê-ga, viết tắt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "M". Những từ phát âm/đánh vần giống như "M": . M ma mà mả mã má mạ Mạ me mè more...-Những từ có chứa "M": . A Di Đà Tam [..]
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


dt (cn. mả, mộ) ụ đất ở trên chỗ chôn xác người chết: Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ":&n [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Bụi đen ở bếp do khói sinh ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ hóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ hóng": . má hồng Mây Hàng minh hương mồ hóng mối hàng mở hàng. Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


d. 1 Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Vã mồ hôi. Sợ toát mồ hôi. 2 Mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm. Đổ mồ hôi tr [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Lúc sinh thời của một người đã chết: Hồi còn mồ ma ông tôi, ông tôi hay kể chuyện cổ tích cho tôi nghe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ ma". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ ma": . [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Nơi chôn người chết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ mả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ mả": . ma mãnh ma men mai mái mai mỉa mai mối mài mại mải mê mãi mãi màn màn manh mối mor [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


1 dt. Đồi mồi, nói tắt: tóc bạc da mồi.2 I. dt. 1. Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung: chim kiếm mồi cho con cá đớp mồi hổ rình mồi. 2. Thức nhắm: có rượu mà thiếu mồi bọn trẻ uống [..]
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


d. Nh. Miệng, ngh.1. Mồm loa mép giải. Lắm điều to tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím mom more...-N [..]
Nguồn: vdict.com

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


1. d. Giọng lưỡi. 2. t. Lém lỉnh, nói nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồm mép". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồm mép": . mẫm mạp mồm mép mum múp [..]
Nguồn: vdict.com

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Từ đặt trước số mười ngày đầu của tháng, có nghĩa là thứ: Mồng một, mồng năm, mồng mười.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồng": . M'nông mang [..]
Nguồn: vdict.com

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Loài cây leo lá mềm, dày và có nhớt thường dùng nấu canh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồng tơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồng tơi": . mang tai màng tai mỏng tai mồng tơi mừn [..]
Nguồn: vdict.com

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Chữ số La Mã=1000 mê-ga, viết tắt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


dt (cn. mả, mộ) ụ đất ở trên chỗ chôn xác người chết: Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


t. Nói trẻ đã mất cha hay mẹ hoặc cả hai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


d. 1 Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Vã mồ hôi. Sợ toát mồ hôi. 2 Mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm. Đổ mồ hôi trên đồng ruộng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Bụi đen ở bếp do khói sinh ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Lúc sinh thời của một người đã chết: Hồi còn mồ ma ông tôi, ông tôi hay kể chuyện cổ tích cho tôi nghe.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Nơi chôn người chết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


1 dt. Đồi mồi, nói tắt: tóc bạc da mồi. 2 I. dt. 1. Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung: chim kiếm mồi cho con cá đớp mồi hổ rình mồi. 2. Thức nhắm: có rượu mà thiếu mồi bọn trẻ uống tốn mồi lắm. 3. Con vật dùng để nhử con vật khác cùng loài: chó mái chim mồi (tng). 4. Những thứ cuốn hút nhử người ta vào cạm bẫy: dùng gái đẹp, tiề [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


d. Nh. Miệng, ngh.1. Mồm loa mép giải. Lắm điều to tiếng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


1. d. Giọng lưỡi. 2. t. Lém lỉnh, nói nhiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Từ đặt trước số mười ngày đầu của tháng, có nghĩa là thứ: Mồng một, mồng năm, mồng mười.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Loài cây leo lá mềm, dày và có nhớt thường dùng nấu canh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


cây trồng thân leo, lá tròn, mềm, to và dày, có nhiều chất nhớt, lá và ngọn thường dùng nấu canh rau mồng tơi Đồng nghĩa: mùn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


(Khẩu ngữ) ngày không có trong lịch; ý nói chẳng bao giờ có ngày đó cả đợi đến mồng thất làm thế thì đến mồng thất mới xong [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


(Phương ngữ) mào đỏ như cái mồng gà Danh từ từ đặt trước các danh từ chỉ số trong những tổ hợp chỉ mười ngày đầu của tháng ngày mồng hai mồng mười sẽ k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


rõ đến từng chi tiết nghe rõ mồn một
Nguồn: tratu.soha.vn

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


(Khẩu ngữ) mồm và mép; thường dùng để chỉ khả năng ăn nói hoạt bát, lém lỉnh mồm mép liến thoắng Tính từ (Khẩu ngữ) (ăn nói) hoạt b&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


(Khẩu ngữ) miệng của con người, thường được coi là biểu tượng cho việc nói năng không hay, không đúng lúc lắm mồm không biết gì cũng chõ mồm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


(Khẩu ngữ) quyến rũ để đưa vào tròng dùng gái đẹp để mồi chài
Nguồn: tratu.soha.vn

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


nơi chôn cất người chết (nói khái quát) chăm sóc mồ mả tổ tiên
Nguồn: tratu.soha.vn

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


đồi mồi (nói tắt) da mồi tóc sương Danh từ thức ăn của các loài động vật, nói chung cọp rình mồi chim mẹ đang mớm mồi cho con kiến tha mồi (Phương ngữ, Khẩu n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


mồ hôi trong thành phần có nhiều chất muối, khi khô để lại những vết loang trắng trên quần áo.
Nguồn: tratu.soha.vn

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


chất nước bài tiết qua lỗ chân lông sợ toát mồ hôi trời nóng, mồ hôi vã ra như tắm mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


(Phương ngữ) xem bồ hóng
Nguồn: tratu.soha.vn

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


bị mất cha và/hoặc mẹ khi còn bé dại mồ côi cha từ lúc 2 tuổi trẻ mồ côi
Nguồn: tratu.soha.vn

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


mộ (thường dùng trong văn chương) nấm mồ Đồng nghĩa: mả
Nguồn: tratu.soha.vn

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


(Khẩu ngữ) thời còn sống của một người nào đó đã chết tương đối lâu căn nhà được xây từ hồi còn mồ ma ông cụ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


Âm vật (Một vật nhỏ nằm ở bộ phận sinh dục phụ nữ - Ai chưa hiểu xin liên hệ thành viên Nguyentuan, chuyên gia về cái này!!!!) (By Nguyentuan)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


nimmātāpitika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


nippitika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


nimmātika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


seda (nam)
Nguồn: phathoc.net

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


dasanacchada (nam), mukha (trung), adhara (nam), oṭṭha (nam), dantāvaraṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


kakudha (nam)
Nguồn: phathoc.net

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


là một trình tự ADN ngắn, bắt cặp với một mạch khuôn ADN có mang một đầu 3’-OH tự do giúp ADN polymerase bắt đầu tổng hợp mạch mới 04/2004/QĐ-BTS
Nguồn: thuvienphapluat.vn

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


M, m là chữ thứ 13 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 15 trong chữ cái tiếng Việt. Chữ M là âm mũi dùng hai môi nhập lại và có nguồn gốc từ chữ mu của tiếng Hy Lạp. Chữ mem của ti [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


M là một bộ phim - phim kinh dị của đạo diễn một người Đức Fritz Lang. Đây là một trong những bộ phim kinh dị hiếm hoi được lồng tiếng thời bấy giờ. M được đánh giá là một trong những bộ phim kinh điể [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

m


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

63

0 Thumbs up   1 Thumbs down

m


t. Nói trẻ đã mất cha hay mẹ hoặc cả hai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mồ côi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mồ côi": . mắng chửi mía chi mỉm cười mồ côi mộ chí mỡ chài [..]
Nguồn: vdict.com

64

0 Thumbs up   1 Thumbs down

m


1.là chữ cái thứ mười ba trong bảng chữ cái alphabet. Đây là phụ âm, âm môi tắc.
2. Viết tắt của" Male" con trai, giới tính nam. Ta thhường thấy trong các giấy tờ thông tin cá nhân của mình.
thanhthanh - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

65

2 Thumbs up   6 Thumbs down

m


M, m. | 1000 (chữ số La mã). | M. | Mét (ký hiệu). | 1000 (chữ số La Mã). | (vật lý học) macxoen (ký hiệu). | Viết tắt của Monsieur.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Lục căn thanh tịnh Lục cấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa