1 |
Address Địa chỉ. | Bài nói chuyện, diễn văn. | Cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện. | Sự khéo léo, sự khôn ngoan. | Sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh. | : ''to pay one's addresses to a lady'' — tán [..]
|
2 |
AddressKhi cầu thủ đã lấy thế đứng và chạm gậy xuống đất thì coi như “đã vào bóng”. Trong một chướng ngại, bạn đã vào bóng khi mà bạn đã lấy thế đứng. Khi vào bóng trong một bẫy cát hay một chướng ngại, bạn không được chạm đầu gậy xuống đất. [..]
|
3 |
AddressKhi người chơi vào thế đứng, ướm gậy, bóng được đặt trên Tee chuẩn bị cú đánh. Trong các bẫy, bạn chỉ được phép vào thế đứng mà không được phép ướm đầu gậy xuống đất hoặc cát. [..]
|
4 |
AddressKhi cầu thủ đã lấy thế đứng và chạm gậy xuống đất thì coi như “đã vào bóng”. Trong một chướng ngại, bạn đã vào bóng khi mà bạn đã lấy thế đứng. Khi vào bóng trong một bẫy cát hay một chướng ngại, bạn không được chạm đầu gậy xuống đất. Advice (Chỉ đạo):
|
5 |
Address[ə'dres]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ địa chỉmy home /business address is 191 Hoang Van Thu Street địa chỉ nhà/cơ quan của tôi là 191 phố Hoàng Văn Thụ bài nói chuyện; bài diễn văn ( số nhiều) [..]
|
6 |
AddressLà một danh từ. Nghĩa là địa chỉ, là một tập hợp bao gồm có số và các ký tự nhằm chỉ rõ ra vị trí của một nơi chốn nào đó. Một địa chỉ nhà thường sẽ có số nhà hoặc hẻm, tên đường, phường (xã), quận (huyện), thành phố (tỉnh), thậm chí là có cả tên quốc gia.
|
7 |
AddressKhi cầu thủ đã lấy thế đứng và chạm gậy xuống đất thì coi như “đã vào bóng”. Trong một chướng ngại, bạn đã vào bóng khi mà bạn đã lấy thế đứng. Khi vào bóng trong một bẫy cát hay một chướng ngại, bạn không được chạm đầu gậy xuống đất.
|
8 |
Address| address address (ə-drĕsʹ) verb, transitive addressed, addressing, addresses 1. To speak to: addressed me in low tones. 2. To make a formal speech to. 3. To direct (a spoken o [..]
|
9 |
AddressKhi người chơi vào thế đứng, ướm gậy, bóng được đặt trên Tee chuẩn bị cú đánh. Trong các bẫy, bạn chỉ được phép vào thế đứng mà không được phép ướm đầu gậy xuống đất hoặc cát.
|
10 |
Addresslà danh từ trong tiếng anh. 1. địa chỉ, chi tiết nơi sống, làm việc..và nơi để có thể gửi thư. ví dụ What's your name and address?. có nghĩa là tên và địa chỉ của bạn là gì? Is that your home address? nghĩa là đây là địa chỉ nhà của bạn phải không?
|
<< Vân Phong | m >> |