1 |
journey Cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ). | Chặng đường đi, quãng đường đi (trong một thời gian nhất định). | : ''to go by easy journeys'' — đi từng chặng đường ngắn | : ''a three day’s '''journey [..]
|
2 |
journey['dʒə:ni]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cuộc hành trình (thường) là bằng đường bộ chặng đường đi, quãng đường đi (trong một thời gian nhất định)to go by easy journeys đi từng chặng đường ngắna thr [..]
|
3 |
journeyTỏng tiếng Anh, "journey" là danh từ có nghĩa là chặng đường đi Ví dụ 1: The journey from here to my office is very far. (Chặng đường đi từ đây tới văn phòng của tôi rất xa) Ví dụ 2: It took me a long journey to find a new place. (Tôi phải mất một chặng đường dài để tìm một nơi mới)
|
4 |
journeyhành trình
|
5 |
journey"Journey" là một danh từ có nghĩa là một cuộc hành trình. Cuộc hành trình là một chuyến đi tham quan tất cả mọi nơi bằng đường bộ. Đây là một chuyến đi nhằm khai thác hết tất cả những cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và đầy màu sắc của mọi nơi trên thế giới.
|
6 |
journey1. Chuyến du ngoạn, một chuyến đi từ địa điểm này tới địa điểm khác. Có thể dùng như động từ.
|
7 |
journey| journey journey (jûrʹnē) noun plural journeys 1. a. The act of traveling from one place to another; a trip. b. A distance to be traveled or the time required for a trip: a 2,000-m [..]
|
<< journalist | joy >> |