1 |
ghétGhét còn còn có nghĩa là "yêu", dùng trong trường hợp trai gái yêu nhau sau một thời gian giận dỗi, họ làm làm với nhau và thay vì nói " em yêu anh" thì họ nói "em ghét anh lắm". Ngoài ra còn là từ người lớn bày tỏ sự yêu mến đối với các em nhỏ, nhất là trẻ sơ sinh. Ví dụ: trông thằng bé ghét chưa kìa
|
2 |
ghétgét là gét cực kỳ vì hay nói xấu ng khác
|
3 |
ghétDiễn tả cảm xúc của con người, câm phẫn, không thích hay cố tình lẫn tránh một điều gì đó. Ví dụ: Tôi thật sự rất ghét cảm giác cô đơn nên lúc nào xung quanh tôi cũng có bạn bè, người thân để trò chuyện. Ví dụ: Đó là con nhỏ tôi rất ghét vì cô ta rất hỗn xược và bất hiếu với ba mẹ cổ.
|
4 |
ghétchất bẩn bám trên da người người đầy ghét Đồng nghĩa: cáu, đất Động từ không ưa thích, muốn tránh hoặc cảm thấy khó chịu khi phải tiếp xúc [..]
|
5 |
ghét1 dt Chất bẩn bám vào da người: Tắm thì phải kì cho sạch ghét.2 đgt Không ưa: Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét (tng); Vô duyên ghét kẻ có duyên; Không tiền ghét kẻ có tiền cầm tay (cd).. Các kết quả tì [..]
|
6 |
ghétcó tình cảm khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó, và thường thấy hài lòng khi đối tượng ấy gặp điều không hay. | :'''''Ghét''' kẻ xu nịnh.'' | :''Con người dễ '''ghét'''.'' | :''Trâu bu [..]
|
7 |
ghét1. động từ: là cảm giác khó chịu dành cho một người mà bạn không thích, thường thì do người này đã làm một việc xấu với bạn, hoặc đơn giản là người này làm một việc gì đó làm bạn khó chịu khó ưa và bạn thường có xu hướng mong những điều xấu xảy đến với người này. ví dụ: tôi ghét anh ta, anh ta đã lừa dối tôi. 2. danh từ: là chất bẩn bám chặt vào da do lớp tế bào chết tạo ra, gây cảm giác nhớp nháp khó chịu (đặc biệt khi vã mồ hôi). Lớp chất bẩn này sẽ được tẩy đi khi người ta tắm. ví dụ: mấy ngày rồi không tắm, người anh ta đầy ghét.
|
8 |
ghét1. động từ" hơn cả không thích, rất không thích một thứ nào đấy -nghe nói H. mới cặp với T. đấy -ôi bỏ xừ, t ghét con T. lắm 2. danh từ: chỉ chất bẩn trên da -khiếp mày tắm chưa sạch hay sao còn đầy ghét trên tay kìa
|
9 |
ghét1 dt Chất bẩn bám vào da người: Tắm thì phải kì cho sạch ghét. 2 đgt Không ưa: Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét (tng); Vô duyên ghét kẻ có duyên; Không tiền ghét kẻ có tiền cầm tay (cd).
|
10 |
ghétaṭṭiyana (trung), aṭṭiyanā (nữ)
|
<< authentic | ghệt >> |