1 |
ex-boyfriend- ex là tiền tố trong tiếng anh có nghĩa là cũ, cựu, nguyên, trước đây, quá khứ ex-boyfriend có nghĩa là bạn trai cũ/ bạn trai trước đây (thông tục) người ta dùng ngắn gọn "ex" để chỉ bạn trai cũ của mình
|
2 |
ex-boyfriendCó nghĩa là bạn trai cũ! Đối với nhiều cô gái, khi kết thúc mối quan hệ họ không giữ liên lạc với người cũ, coi anh ta là kẻ thù nhưng cùng có nhiều trường hợp vẫn là bạn của nhau.
|
3 |
ex-boyfriend"ex-boyfriend" là từ tiếng Anh, có nghĩa là "bạn trai cũ". "ex" là tiếp tiền tố, được thêm vào trước một danh từ để nói về một người nào đó đã thuộc về quá khứ. và để cho đơn giản thì xu hướng phổ biến bây giờ người ta chỉ gọi "ex".
|
4 |
ex-boyfriend- có nghĩa là bạn trai cũ eg: John is my ex-boyfriend. - ex cũng là từ viết tắt của expired dùng để chỉ những đồ vật đã hết hạn sử dụng, ex-boyfriend: bạn trai trước đây, bây giờ không còn yêu nhau nữa - cũng được hiểu là extra boyfriend
|
5 |
ex-boyfriendbạn trai cũ, ngắn gọn chỉ cần nói "ex" -hey isnt that M.'s ex-boyfriend? (không phải kia là bạn trai cũ của M sao?) -nahh her ex couldn't have been that good looking. (không phải, cũ của nó không đẹp trai thế đâu)
|
<< xh | chiêu pr >> |