1 |
xh1. viết tắt của từ Xã Hội VD: KH-XH = khoa học xã hội 2. xếp hình tiếng lóng chỉ hành động quan hệ tình dục của nam và nữ. VD: XH-CT = xếp hình - chia tay
|
2 |
xhThường là từ viết tắt của từ xã hội.
|
3 |
xh+ XH là viết tắt của từ XH. + XH còn là một chủ để bài viết trên trang zing news- XH- Chuyện xã hội, chuyên cập nhật tin tức về các vấn đề xã hội, những tin tức về an ninh, cướp bóc...
|
4 |
xhLà từ viết tắt của một số cụm từ: - Xã hội: cộng đồng con người. Ví dụ: mxh (mạng xã hội), CHXH (Cộng Hòa Xã Hội). - Xếp hạng: Bậc xếp hạng theo thứ vị. Ví dụ trong game Liên Minh Huyền Thoại, các bậc xếp hạng gồm Đồng, Bạc, Vàng,...
|
5 |
xh+,Là chữ viết tắt của từ " xã hội". Ví dụ: Xã hội chủ nghĩa (XHCN), Kinh Tế - Xã hội (Kt - Xh),v.v. +, Là chữ viết tắt của từ "xếp hình". Là tiếng lóng chỉ hành động quan hệ tình dục của nam và nữ thường được một bộ phận giới trẻ hay sử dụng. Ví dụ: XH - CT có nghĩa là Xếp hình - Chia tay.
|
6 |
xhviết tắt của từ xã hội. Xã hội là một tập thể hoặc một nhóm người được phân biệt với một tập thể hoặc một nhóm người khác bởi các lợi ích và các mối quan hệ đặc trưng. xã hội đề cập đến một nhóm người sống cùng trong một cộng đồng có lề lối, như xã hội Việt Nam, xã hội Trung Quốc.. viết tắt của từ xếp hình: là trên một trò chơi rất phổ biến,để chơi trò chơi người chơi ghép các khớp nối với nhau,gép vào bỏ ra rồi lặp lại
|
7 |
xhxh là ý nghĩa tục "xồn hả "
|
8 |
xhxh là viết tắt của từ xưng hô
|
<< in term of | ex-boyfriend >> |