1 |
erpERP là viết tắt của cụm từ Enterprise Resource Planning có nghĩa là Quản lý nguồn lực doanh nghiệp. ERP là một hệ thống giúp các doanh nghiệp tổ chức, quản lý các nguồn lực và điều hành tác nghiệp .
|
2 |
erpNghĩa là Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 269/BTTTT-ƯDCNTT
|
3 |
erp- (Danh từ): Chỉ một hot girl ( cô gái xinh, nóng bỏng) - (Động từ): Để báo hiệu có một hot girl xuất hiện - (Động từ): Đồng tính với ý kiến, việc làm của ai đó
|
4 |
erpviết tắt của " Effective radiated power" là sựu đo lường chuẩn theo lý thuyết của tần số vô tuyến (RF) bằng cách sử dụng đơn vị watt SI, và được xác định bằng cách trừ đi tổn thất hệ thống và tăng thêm hệ thống
|
5 |
erpNghĩa là Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
|
6 |
erpHoạch Định Tài Nguyên Doanh nghiệp (tiếng Anh: Enterprise Resource Planning – ERP) nguyên thuỷ ám chỉ một hệ thống dùng để hoạch định tài nguyên trong một tổ chức, một doanh nghiệp. Một hệ thống ERP đ [..]
|
7 |
erphệ thống chương trình hoạch định tài nguyên trong doanh nghiệp.
|
<< apple of my eye | bb >> |