1 |
epclà viết tắt của Engineering, Procurement and Construction contract là Hợp đồng tổng thầu EPC, tên đầy đủ là Hợp đồng thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình
|
2 |
epcviết tắt của "Electronic Poetry Center" là một nguồn tài nguyên trực tuyến cho thơ kỹ thuật số. Nó được thành lập vào năm 1995 bởi mất Pequeno Glazier và Charles Bernstein, làm cho nó một trong những nguồn tài nguyên lâu đời nhất cho thơ trên trang web World Wide .
|
3 |
epcMã điện tử cho sản phẩm: mã số phân định đơn nhất được mạng EPC sử dụng. Mạng EPC do EPC toàn cầu Inc. quản lý. EPC toàn cầu Inc. là một công ty cổ phần do EAN quốc tế và Hội đồng mã thống nhất của Mỹ thành lập.
|
4 |
epcLà hợp đồng tổng thầu thiết kế - cung ứng vật tư, thiết bị - xây dựng
|
5 |
epcLà hợp đồng tổng thầu thiết kế - cung ứng vật tư, thiết bị - xây dựng 08/2003/TT-BXD
|
6 |
epcEPC (Earnings Per Click) là một chỉ số quan trọng trong internet marketing. Ns sẽ tính xem trung bình một lượt nhấp chuột của khách hàng bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền. Công thức tính EPC như sau: Thu nhập / Số nhấp chuột Ví dụ: Nếu bạn nhận được 250 USD với 100 lần nhấp chuột thì EPC của bạn sẽ là 250/100 = 2.5 USD
|
7 |
epcHợp đồng tổng thầu EPC, tên đầy đủ là Hợp đồng thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình (tiếng Anh: Engineering, Procurement and Construction contract) là một loại hợp đồn [..]
|
<< fool around | hs code >> |