Ý nghĩa của từ di cư là gì:
di cư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ di cư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di cư mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di cư


dời đến ở một miền hay một nước khác để sinh sống di cư vào Nam Đồng nghĩa: thiên cư Trái nghĩa: nhập cư (Ít dùng) như di trú đàn chim di cư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di cư


Đi ở nơi khác. | : ''Cả gia đình đã '''di cư''' vào.'' | : ''Nam.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di cư


đgt. (H. di: dời đi; cư: ở) Đi ở nơi khác: Cả gia đình đã di cư vào Nam.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di cư


đgt. (H. di: dời đi; cư: ở) Đi ở nơi khác: Cả gia đình đã di cư vào Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di cư


là sự di chuyển dân số từ quốc gia này đến cư trú ở quốc gia khác, từ đơn vị hành chính này tới cư trú ở đơn vị hành chính khác. 06/2003/PL-UBTVQH11
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di cư


Sự di cư của người là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư. Ở các loài vật, như chim, cũng có sự di cư hàng năm. Những cá nhân tha [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di cư


"Di cư" là một động từ, có nghĩa là di chuyển từ nơi này sang nơi khác để sinh sống. Ví dụ, khi nơi đang ở hiện tại của bạn ngày càng xuống cấp và không đủ để phục vụ cho nhu cầu sinh sống hằng ngày của bạn, bạn phải "di cư" sang một nơi ở khác để có thể đáp ứng được nhu cầu sinh sống của bạn.
bao - 2018-10-04

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di cư


Di cư là một động từ dùng để chỉ hành động di chuyển từ nước này sang nước khác để sinh sống. Các luồng di cư có thể làm tăng hoặc giảm dân số của nước đó. Những người di cư được gọi là dân di cư. Họ di chuyển sang nước khác để lánh nạn (bão, lũ,...) hay vì nhu cầu của họ
nghĩa là gì - 2019-06-30





<< danh vọng di tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa