1 |
di cưdời đến ở một miền hay một nước khác để sinh sống di cư vào Nam Đồng nghĩa: thiên cư Trái nghĩa: nhập cư (Ít dùng) như di trú đàn chim di cư [..]
|
2 |
di cư Đi ở nơi khác. | : ''Cả gia đình đã '''di cư''' vào.'' | : ''Nam.''
|
3 |
di cưđgt. (H. di: dời đi; cư: ở) Đi ở nơi khác: Cả gia đình đã di cư vào Nam.
|
4 |
di cưđgt. (H. di: dời đi; cư: ở) Đi ở nơi khác: Cả gia đình đã di cư vào Nam.
|
5 |
di cưlà sự di chuyển dân số từ quốc gia này đến cư trú ở quốc gia khác, từ đơn vị hành chính này tới cư trú ở đơn vị hành chính khác. 06/2003/PL-UBTVQH11
|
6 |
di cưSự di cư của người là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư. Ở các loài vật, như chim, cũng có sự di cư hàng năm.
Những cá nhân tha [..]
|
7 |
di cư"Di cư" là một động từ, có nghĩa là di chuyển từ nơi này sang nơi khác để sinh sống. Ví dụ, khi nơi đang ở hiện tại của bạn ngày càng xuống cấp và không đủ để phục vụ cho nhu cầu sinh sống hằng ngày của bạn, bạn phải "di cư" sang một nơi ở khác để có thể đáp ứng được nhu cầu sinh sống của bạn.
|
8 |
di cưDi cư là một động từ dùng để chỉ hành động di chuyển từ nước này sang nước khác để sinh sống. Các luồng di cư có thể làm tăng hoặc giảm dân số của nước đó. Những người di cư được gọi là dân di cư. Họ di chuyển sang nước khác để lánh nạn (bão, lũ,...) hay vì nhu cầu của họ
|
<< danh vọng | di tích >> |