1 |
danh vọngdt. (H. vọng: trông ngóng) Địa vị cao được người ta tôn trọng: Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân (cd).
|
2 |
danh vọngtiếng tăm và sự trọng vọng của dư luận xã hội tiền tài danh vọng chạy theo danh vọng
|
3 |
danh vọngdt. (H. vọng: trông ngóng) Địa vị cao được người ta tôn trọng: Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "danh vọng". Những từ có chứa [..]
|
4 |
danh vọng Địa vị cao được người ta tôn trọng. | : ''Cây cao thì gió càng lay, càng cao '''danh vọng''', càng dày gian truân. (ca dao)''
|
<< danh nghĩa | di cư >> |