1 |
di tíchdấu vết của người hoặc sự việc thời xưa hoặc thời trước đây còn để lại bảo tồn di tích lịch sử
|
2 |
di tíchDi tích là dấu vết của quá khứ còn lưu lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất có ý nghĩa về mặt văn hóa và lịch sử.
|
3 |
di tích Dấu vết từ trước để lại. | : ''Một nước không có '''di tích''' lịch sử thì mất ý nghĩa đi (Phạm Văn Đồng)''
|
4 |
di tíchdt. (H. di: còn lại; tích: dấu vết) Dấu vết từ trước để lại: Một nước không có di tích lịch sử thì mất ý nghĩa đi (PhVĐồng).
|
5 |
di tíchDi tích là dấu vết của quá khứ còn lưu lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất có ý nghĩa về mặt văn hóa và lịch sử". Ở Việt Nam, một di tích khi đủ các điều kiện sẽ được công nhận theo thứ tự: di tích c [..]
|
6 |
di tíchdt. (H. di: còn lại; tích: dấu vết) Dấu vết từ trước để lại: Một nước không có di tích lịch sử thì mất ý nghĩa đi (PhVĐồng).
|
<< di cư | di vật >> |