Ý nghĩa của từ di vật là gì:
di vật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ di vật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di vật mình

1

18 Thumbs up   8 Thumbs down

di vật


đồ vật được giữ lại của một thời xa xưa hoặc của người đã mất tìm thấy nhiều di vật lịch sử di vật của người quá cố
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   8 Thumbs down

di vật


Đồ vật người chết để lại. | : ''Coi những tác phẩm của người cha như những '''di vật''' quí báu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   8 Thumbs down

di vật


dt. (H. di: còn lại; vật: đồ vật) Đồ vật người chết để lại: Coi những tác phẩm của người cha như những di vật quí báu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di vật". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   9 Thumbs down

di vật


dt. (H. di: còn lại; vật: đồ vật) Đồ vật người chết để lại: Coi những tác phẩm của người cha như những di vật quí báu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< di tích di động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa