1 |
cd(A: Compact Disk đĩa nén chặt, viết tắt) đĩa mỏng, thường có đường kính 12cm, dùng để lưu trữ dữ liệu (văn bản, hình ảnh, âm thanh, v.v.) với khối lượng tương [..]
|
2 |
cdĐĩa CD (tiếng Anh: Compact Disc) là một trong các loại đĩa quang, chúng thường chế tạo bằng chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ khoảng 80 phút âm thanh hoặc 700 M [..]
|
3 |
cdBao cao su
|
4 |
cdCivil Defence :Dân quân tự vệ .
|
5 |
cdcd, có tên khác là chdir (viết tắt từ chữ change directory), là một lệnh giao diện dòng lệnh dùng để thay đổi thư mục làm việc trong các hệ điều hành như Unix, DOS, OS/2 và Windows. Nó cũng có trong k [..]
|
6 |
cdThuật ngữ thương mại đối với hệ thống lưu trữ âm thanh kỹ thuật số trên đĩa quang do Sony và Philips sản xuất. Hệ thống lưu trữ này có thể lưu được 80 phút. Thực tế nếu chọn chế độ overburn thì có thể [..]
|
7 |
cdcommand: gồm nhiều nghĩa: 1. chỉ huy, điều khiển; 2. binh đội, đơn vị, bộ phận; 3. binh đoàn; 4. đội quân; 5. quân khu; 6. lệnh, mệnh lệnh.
|
8 |
cdCD ghi tắt của cụm từ "Compact Disc". Đây là một loại đĩa nhạc hình tròn và có ánh quang ở mặt sau đĩa. CD thường được làm từ chất dẻo, một đĩa có thể lưu trữ 80 phút âm thanh hoặc 700MB dung lượng đĩa. Ngày nay, đĩa CD không còn xuất hiện nhiều vì công nghệ hiện đại nên có nhiều sản phẩm nghe nhạc thay thế
|
9 |
cd- Viết tắt của từ Certificates of Deposit: chứng chỉ gửi tiền, là một hình thức tiền gửi có thời hạn thường được cung cấp bởi các định chế tài chính: ngân hàng, các tổ chức tín dụng... Điều khoản của một chứng chỉ tiền gửi có quy định thời hạn ít nhất là 3 tháng và dài nhất là 5 năm. Thời hạn càng dài thì lãi suất mà ngân hàng cung cấp chứng chỉ tiền gửi cho bạn sẽ càng cao hơn, đây chính là phần bù vì việc các nhà đầu tư sẽ phải gửi tiền của mình trong thời gian lâu hơn. - viết tắt của từ Compact Disk (đĩa không có hình) là một chiếc đĩa mà bạn cho vào ổ đĩa của mình và nghe nhạc. Đĩa CD là công cụ lưu giữ thông tin vừa nhỏ vừa tiện lợi. Nó có dung lượng lớn, một đĩa có đường kính 12cm có thể chứa được 100.000 bức ảnh tiêu chuẩn hoặc 10.000 trang tài liệu. Mọi người có thể cất giữ một lượng lớn thông tin cần thiết vào đĩa CD và nhẹ nhàng mang bên mình, khi cần dùng đến chỉ cần mở máy tính, lắp đĩa vào là có thể xem được ngay.
|
10 |
cd1.Thường là từ viết tắt của Compact disc, là đĩa để ghi dữ liệu, nhạc, video, gam. Thường ghi được 80 phút âm thanh hoặc 700MB dữ liệu. 2. Có thể là từ viết tắt của Democratic Republic of the Congo: Cộng hòa dân chủ nhân dân Công gô
|
11 |
cdROM (compact disc read only memory): đĩa chỉ đọc.
|
12 |
cdChứng chỉ tiền gửi
|
13 |
cdCD
|
14 |
cdROM (compact disc read only memory): đĩa chỉ đọc. Đĩa cho phép ghi để đọc, không thể xóa hay thay đổi nội dung được.
|
<< by now | censored >> |