1 |
ba phảiLà một tính từ dùng để chỉ tính cách của con người. Khi ta nói ai đó là người ba phải là có ý chỉ trích, phê bình người đó không có hoặc đôi khi không dám bộc lộ chủ kiến, quan điểm hay lập trường riêng của mình, không biết phân biệt phải trái, đúng sai; ai nói gì cũng cho là đúng, là phải. VD: con người ba phải đồ ba phải(câu mắng)
|
2 |
ba phảiBa phải là tính từ chỉ những người không có chủ kiến, ai nói gì cũng đồng ý nghe theo kể cả các ý kiến trái ngược nhau. Đây là tính từ mang ý nghĩa tiêu cực
|
3 |
ba phảikhông có chính kiến của riêng mình, ai nói nghe cũng thấy "phải" -thế mày thấy thế nào? -ừ mày nói nghe cũng có lý đấy. -cái thằng ba phải! ai nói cũng thấy đúng!!
|
4 |
ba phảiBa phải là những người sống một cách không chín chắn không có lập trường riêng cho bản thân ai nói gì thì nghe vậy dù mình có nghĩ thế nào cũng gạt đi nghe người khác VD: lên bảng mà bạn nhắc đểu cũng cứ tin
|
5 |
ba phảiđằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có hoặc không dám bộc lộ quan điểm, chính kiến riêng con người ba phải đồ ba phải! (tiếng m [..]
|
6 |
ba phảiBa phải: Người không có chủ động. Ai nói cũng là đúng. Không tự giác đưa ra ý kiến. Trái ngược với tự tin Vd: Anh ấy có tính ba phải (thường để chê mắng) Các bạn nhớ nhé. Đừng có tính ba phải
|
7 |
ba phảiLà ng luôn đứng ở vị trí của người khác để suy nghĩ, với 1 vấn đề luôn nhìn theo nhiều góc độ. Không có đúng hay sai... chỉ có hợp lý hay k hợp lý theo tình huống nhất định. Nếu k có ng ba phải, khả năng chiến tranh sảy ra là rất cao. Vd: - Trên tòa án: Luật sư và công tố... Thì chánh án ở đây là ng ba phải... lắng nghe và xem xét những luận cứ luận điểm thỏa đáng để đưa ra phán xét cuối cùng.
|
8 |
ba phảit. Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình. Con người ba phải. Thái độ ba phải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ba phải". Những từ có chứa "ba phải" in its definition i [..]
|
9 |
ba phảiThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
10 |
ba phải Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình. | : ''Con người '''ba phải'''.'' | : ''Thái độ '''ba phải'''.''
|
11 |
ba phảiNghe lới tất cả mọi người không tự tin vào bản thân mình
|
12 |
ba phảiBa phai la ai noi dung hay sai cung cho la dung dung do la ba phai
|
13 |
ba phảiSuy nghĩ thật chính chắn, đầy đủ mọi khía cạnh, góc độ của sự việc; tính tình vui vẻ, cẩn trọng, bao dung, thương người và giúp dở mọi người vui vẻ, cố gắng, cầu tiến. VD: Câu chuyện anh mù sờ voi. Voi giống như con đĩa lớn ... Đúng Voi giống như cái sừng lớn ... Đúng Voi giống như cái quạt lớn ... Đúng Voi giống như cái trống lớn ... Đúng Voi giống như cây cột nhà lớn ... Đúng Voi giống như cây chổi lớn ... Đúng VD khác: Anh thật đẹp trai giống như Lưu Đức Hòa có nghĩa là gì? Chỉ có nghĩa là hoặc mắt, hoặc mủi, hoặc miệng, hoặc gương mặt, hoặc một cái gì đó của anh giống như Lưu Đức Hòa mà thôi, chứ không phải tất cả con người anh giống như Lưu Đức Hòa đâu.
|
14 |
ba phảiai noi cung nghe,cũng cho là đúng
|
15 |
ba phảiai noi cung nghe
|
16 |
ba phảiba phải là tính từ chỉ về 1 tính cách xấu của con người, nhằm phê phán những người thiếu chủ kiến trong cuộc sống. Không vững lập trường, nghe mọi lời nói xung quanh là đúng, không tin vào ý kiến của bản thân.
|
17 |
ba phảit. Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình. Con người ba phải. Thái độ ba phải.
|
18 |
ba phảiBa phải là tính từ chỉ những người không có chủ kiến, ai nói gì cũng đồng ý nghe theo kể cả các ý kiến trái ngược nhau. Đây là tính từ mang ý nghĩa tiêu cực
|
19 |
ba phảiBa phải nghĩa là ai nói gì bản thân cũng đều cho là đúng, không có chính kiến hoặc có nhưng không dám đưa ra quan điểm của bản thân.... họ thường có những góc nhìn,suy nghĩ riêng, hoàn cảnh riêng mà không muốn đưa ra quan điểm của mình. Tuy ba phải không muốn làm hại hay là làm mất lòng ai đó nhưng việc không đưa ra quan điểm sẽ khiến mọi người xung quanh coi thường,xa lánh.Sẽ thật tồi tệ nếu bạn luôn luôn có tính tình ba phải, hãy giải quyết vấn đề bằng cách đưa ra những ý kiến dù cho có thể sẽ mất lòng đối phương.
|
20 |
ba phảiTính từ chỉ người có thói nói láo, nói xạo hay được mọi người gọi là chém gió. Họ có thói nói không thành có, nói có thành không hoặc những chuyện không thể thành có thể. Ví dụ: Anh ta toàn nói chuyện ba phải khi kể mình đã đi du lịch khắp thế giới và kể như mình đã từng được trải nghiệm vậy.
|
<< CAC | các >> |