1 |
autotự động.
|
2 |
auto1. Xe hơi, liên quan đến xe hơi 2. Viết tắt của từ automactic: tự động 3. Dùng để hình thành từ ghép với nghĩa là tự mình. Ví dụ: Autograph, autoxidation hay autofocusing
|
3 |
auto(Automatic): Chế độ tự động. 12/2007/QĐ-BGTVT
|
4 |
autochế độ tự động
|
5 |
autotự động.
|
6 |
autotừ ngữ mạng auto nghĩa là tự động vd: auto xinh=> tự xinh auto giỏi=> tự giỏi Thường dùng để nói xoáy nhau
|
7 |
autoAuto có nghĩa là chứng tỏ hay chứminh ra một cái gì đó. Hay nói cách khác auto cũng mang nghĩa là suy ra vì giới trẻ luôn dùng để nói Auto là chứng minh cho một điều gì đấy đúng đắn và có sức thuyết phục cao
|
8 |
autolà viết tắt của chữ automatic, có nghĩa là vận hành một cách tự động. ngoài ra auto còn có thể viết tắt cho từ automobile có nghĩa là xe ô tô. Auto cũng có thể kết hợp cũng với nhiều danh từ hoặc động từ khác để diễn tả sự tự động hóa của sự vật.
|
9 |
autoDanh từ: Chỉ chung cho xe ô tô (Từ Mỹ: Automobile); phương tiện di chuyển không dùng sức; tự động. Kết hợp được với rất nhiều từ tạo ra đa dạng nghĩa từ khác nhau. Ví dụ: autocode (biên mã tự động); auto mode (chế độ tự động). Nội động từ: autos, autoing, autoed.
|
10 |
auto Xe ô tô. | Ô tô, xe hơi. | : ''Faire le voyage en '''auto''''' — đi du lịch bằng xe hơi
|
<< khánh tiết | trách nhiệm >> |