1 |
khánh tiếtDanh từ (Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn * chúng ta biêt đến khánh tiết ngày nay là tên của một nghề Nghề đứng- chào: một là dàn chào, chủ yếu đón khách hội nghị ở các sân bay, nhà hàng, khách sạn, đứng quảng cáo sản phẩm. Hai là đội khánh tiết đứng chào khách ở các tiệc cưới, làm thiên thần, tay cầm pháo bông đưa cô dâu, chú rể lên bục làm lễ.
|
2 |
khánh tiết Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). | : ''Ngày '''khánh tiết'''.''
|
3 |
khánh tiếtd. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khánh tiết". Những từ có chứa "khánh tiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictiona [..]
|
4 |
khánh tiếtd. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết.
|
5 |
khánh tiếtLà những tiết mục trong một chương trình lễ.
|
6 |
khánh tiếtKhánh là mừng ( mừng vui, hoan hỷ, đón chào). Tiết là thời gian ( giao thời ), thường đi theo với Lễ tiết. VD: quốc khánh, khánh đản, khánh hỷ, khánh thành.....
|
7 |
khánh tiết(Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát) ngày khánh tiết
|
<< mất dạy | auto >> |