Ý nghĩa của từ khánh tiết là gì:
khánh tiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khánh tiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khánh tiết mình

1

32 Thumbs up   12 Thumbs down

khánh tiết


Danh từ
(Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn
* chúng ta biêt đến khánh tiết ngày nay là tên của một nghề
Nghề đứng- chào: một là dàn chào, chủ yếu đón khách hội nghị ở các sân bay, nhà hàng, khách sạn, đứng quảng cáo sản phẩm. Hai là đội khánh tiết đứng chào khách ở các tiệc cưới, làm thiên thần, tay cầm pháo bông đưa cô dâu, chú rể lên bục làm lễ.
gracehuong - 2013-07-31

2

15 Thumbs up   5 Thumbs down

khánh tiết


Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). | : ''Ngày '''khánh tiết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

khánh tiết


d. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khánh tiết". Những từ có chứa "khánh tiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictiona [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

khánh tiết


d. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh tiết


Là những tiết mục trong một chương trình lễ.
Chung - 2019-06-04

6

5 Thumbs up   5 Thumbs down

khánh tiết


Khánh là mừng ( mừng vui, hoan hỷ, đón chào). Tiết là thời gian ( giao thời ), thường đi theo với Lễ tiết. VD: quốc khánh, khánh đản, khánh hỷ, khánh thành.....
An - 2015-06-04

7

3 Thumbs up   7 Thumbs down

khánh tiết


(Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát) ngày khánh tiết
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mất dạy auto >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa