1 |
as ifCứ như thể, cứ như là Ví dụ: He acts as if he knows it all. (Nó cứ làm như là cái gì cũng biết.) She acts as if she does not care, but deep inside, she really does. (Cô ấy tỏ vẻ không quan tâm, nhưng thực sự tận đáy lòng, cô ấy rất quan tâm.)
|
2 |
as ifcứ như là (tức là không thể xảy ra) -you come here and give me a kiss (đến đây hôn anh cái nào) -as if! (không bao giờ) tức là sẽ không hôn
|
3 |
as ifcứ như,như thể là... Sau "as if" là một mệnh đề không có thật ở hiện tại mà chỉ là do người nói tưởng tượng hoặc đem ra đế so sánh Ví dụ: It was as if the world had come to an end. She talked as if she knew everything about him.
|
4 |
as ifNghĩa của cụm từ: như thể Ví dụ 1: Cô ta ăn mặc như thể mình là thần tượng hay người nổi tiếng vậy đó. (She dresses as if she is an idol or celebrity). Ví dụ 2: Anh ta diễn xuất trước mặt mẹ anh ta như thể mình là người vô tội vậy. (He excuses to his mother as if he is guiltless).
|
<< are you kidding | at a time >> |