1 |
ain'tlà dạng viết tắt của am not/is not/are not ví dụ Things ain't what they used to be nghĩa là những thứ này không giống ngày xứa nó còn là dạng viết tắt của has not/have not ví dụ I ain't got no money nghĩa là tôi không có tiền. hay You ain't seen nothing yet. nghĩa là bạn chưa nhìn thấy gì
|
2 |
ain'tLà từ viết tắt của các từ tiếng anh '' am not'', ''is not'', ''are not'', ''has not'', ''have not''. trong ột ss trường hợp khác của tiếng anh nó cũng được dùng theo nghĩa ''does not'', ''do not'', ''did not'''
|
3 |
ain't"không", ain't có thể thay thế cho isnt, arent, am not, have not,... you ain't me you cant understand!!
|
4 |
ain'tĐây là từ viết tắt được ưa chuộng của người sử dụng tiếng Anh hằng ngày ngay cả trong trong giao tiếp qua lời nói cũng như trong các đoạn chat, câu viết. Nó là từ chỉ chung thay thế các cụm từ "is not", "are not", "do not",... mang nghĩa phủ định. Tuy nhiên, sẽ thiếu chuyên nghiệp và mất điểm khi dùng trong văn viết.
|
5 |
ain'tLà từ viết tắt của một số cụm từ: is not, are not, have not, do not,... Từ này được dùng khá phổ biến trong ngôn ngữ nói của người phương Tây. Đặc biệt, họ muốn rút gọn những sai sót và đơn giản hóa ngữ pháp chỉ bằng một từ. Tuy nhiên, trong văn viết chuyên nghiệp thì không cho phép dùng từ này.
|
<< aholic | above and beyond >> |