1 |
agency- Sự môi giới, sự trung gian vd: agency of real estates: môi giới bất động sản - trong kinh doanh, agency là đại lý, chi nhánh - ngày nay, Agency còn được hiểu với nghĩa là đơn vị cung cấp các dịch vụ tiếp thị - quảng cáo
|
2 |
agency Tác dụng, lực. | Sự môi giới, sự trung gian. | : ''through (by) the '''agency''' of...'' — nhờ sự môi giới của... | Đại lý, phân điểm, chi nhánh. | Cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn. | : ''Vietn [..]
|
3 |
agencyCông ty thực hiện các dịch vụ quảng cáo theo đơn đặt hàng.
|
4 |
agencydanh từ: cơ quan, cơ sở, chi nhánh -hello. im from Vietnam airlines agency. how can i help you? (xin chào. tôi từ chi nhánh của việt nam airlines, tôi có thể giúp gì cho bạn?)
|
5 |
agency['eidʒənsi]|danh từ tác dụng, lực sự môi giới, sự trung gianthrough (by ) the agency of ... nhờ sự môi giới của... (thương nghiệp) đại lý, phân điểm, chi nhánh cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn Vietna [..]
|
6 |
agency| agency agency (āʹjən-sē) noun Abbr. agcy. 1. The condition of being in action; operation. 2. The means or mode of acting; instrumentality. 3. A business or service autho [..]
|
7 |
agencyLà một danh từ. Đây là từ thuật ngữ (từ chuyên ngành) trong ngành Marketing chỉ những công ty làm dịch vụ truyền thông, quảng bá sản phẩm của các công ty khác. Trong một công ty agency sẽ có nhiều bộ phận khác nhau ví dụ như người soạn thảo nội dung, nhóm thiết kế ảnh, video, nhóm lập kế hoạch truyền thông và thực hiện, và những người là cầu nối giữa các công ty agency với khách hàng của họ.
|
8 |
agencyCông ty thực hiện các dịch vụ quảng cáo theo đơn đặt hàng.
|
9 |
agencyCông ty thực hiện các dịch vụ quảng cáo theo đơn đặt hàng.
|
10 |
agencyDanh từ: - Một doanh nghiệp đại diện cho một nhóm người khi giao dịch với một nhóm khác - Một tổ chức chính phủ - Một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho những người hoặc tổ chức khác Ví dụ: Về phần marketing, tôi nghĩ chúng ta cần thuê người làm trung gian. (We need to think of agency for our marketing).
|
<< nhật kỳ | ốm >> |