Ý nghĩa của từ ốm là gì:
ốm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ốm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ốm mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ốm


Mắc bệnh. | : '''''Ốm''' phải uống thuốc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ốm


t. Mắc bệnh : ốm phải uống thuốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ốm


(Phương ngữ) gầy con bé trông ốm quá!
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ốm


tanu (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ốm


t. Mắc bệnh : ốm phải uống thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ốm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ốm": . am AM ám ẵm âm ầm ẩm ấm. Những từ có chứa "ốm": . ốm ốm đòn ốm nhom ốm [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ốm


Bệnh là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể sinh vật từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng. Bệnh có thể gặp ở người, động vật hay thực vật. Có rất nhiều nguyên nhân sinh ra bệnh, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< agency Vân Phong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa