1 |
zone: khu vực kiểm soát, chủ yếu xung quanh các tướng, NPCs và các tháp. Khu vực kiểm soát ảnh hưởng bởi vị trí, chiêu, phạm vi tấn công, ... Zoning là sử dụng hiểu biết của bạn để có lợi thế trong việc gây rồi/ push, ...
|
2 |
zone Đới. | : ''the torrid '''zone''''' — đới nóng, nhiệt đới | : ''the temperate '''zone''''' — đới ôn hoà, ôn đới | : ''the frigid '''zone''''' — đới lạnh, hàn đới | Khu vực, miền; vùng. | : ''with [..]
|
3 |
zone[zoun]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ (địa lý,địa chất) đớithe torrid zone đới nóng, nhiệt đớithe temperate zone đới ôn hoà, ôn đớithe frigid zone đới lạnh, hàn đới khu vực, miền; vùngwithin the [..]
|
4 |
zoneZone là ban nhạc thành lập vào năm 1999, tại Sapporo, thành công đầu tiên đến với họ là single Good Days. ZONE có bài hát rất nổi tiếng, đó là Secret Base-~Kimi ga Kureta Mono. ZONE là một trong những [..]
|
5 |
zoneVùng
Tỉnh
Zone là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 19kilômét vuông, dân số 1145 người. Đô thị này giáp với các đô thị sau: Marcheno, Marone, Pisogne, T [..]
|
6 |
zoneTrong tiếng Anh, từ "zone" là danh từ có nghĩa là vùng, khu. Ví dụ 1: We do not live in this zone because there is no clean water. (Chúng tôi không sống ở vùng này vì không có nước sạch) Ví dụ 2: My zone I living has a lot of trees. (Khi tôi sống có rất nhiều cây xanh)
|
7 |
zone1. Vùng diện tích được phân biệt với các vùng khác bằng một hoặc một số đặc điểm nổi bật. VD: - The coastal area was divided into multiple zones, supplied with particular weapons for effective defense during the invasion. 2. Chia vùng một diện tích VD: - The are in front of the town hall was zoned and offered to the local farmer to promote their products during the 2 week festival.
|
8 |
zoneTất cả các lĩnh vực đăng ký hiện nay từ một TLD cụ thể
|
<< zoo | yoga >> |