1 |
xmasLà từ viết tắt của "Christmas". "Christmas" là ngày lễ Giáng Sinh diễn ra vào ngày 24 tháng 12 hằng năm. Đây là một dịp lễ mà các gia đình có thời gian quây quần bên nhau tận hưởng những bữa ăn ấm áp, đầy ấm cúng. Vào ngày này họ thường trang trí nhà cửa bằng cây thông hay đèn giáng sinh cùng những hộp quà.
|
2 |
xmas Lễ Nô-en. | : ''father christmas'' — ông già Nô-en
|
3 |
xmaslà cách viết thay thế cho từ Christmas là giáng sinh, còn được gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh hay Noel- là một ngày lễ kỷ niệm ngày Chúa Giêsu thành Nazareth sinh ra đời của phần lớn người Kitô hữu.
|
4 |
xmasTrong từ Xmas, X được viết rút gọn thay cho từ "Christ". Theo một quan niệm cho rằng, từ X có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, dịch sang tiếng Anh là "Christ". Vậy từ đầy đủ của Xmas là Christmas, nghĩa là giáng sinh. Đây là một mùa lễ quan trọng đối với người theo đạo Thiên Chúa giáo.
|
5 |
xmasViết tắt của Christmas - Giáng sinh, thường dùng trong văn nói hoặc văn viết trong ngữ cảnh không trang trọng What your family plans to do this Xmas? - This Xmas? We do not know yet. Maybe we go to Spain to visit our old friends. I am not sure. What about yours? (gia đình cậu định làm gì vào dịp giáng sinh này? - Giáng sinh này á? Mình cũng chưa biết. Có lẽ là sẽ đến Tây Ban Nha tham người bạn cũ. Thế gia đình cậu thì sao?)
|
6 |
xmasXmas trong tiếng Anh ghi tắt của Christmas, nghĩa là Lễ Giáng sinh hay Noel. Dấu chấm sau từ xmas được hiểu đây là từ ghi tắt (ví dụ như cont. trong continue). Lễ Giáng sinh là lễ kỉ niệm Chúa Giêsu ra đời, được tổ chức vào tối ngày 24 đến hết ngày 25 tháng 12 hằng năm. Những thứ thường thấy ở ngày lễ Giáng sinh là cây thông Noel, quà Noel, thiệp Noel,...
|
<< bt21 | bơ nhau >> |