1 |
bơ nhauTừ này là từ địa phương, không có trong từ điển Việt Nam. Nghĩa là không quan tâm hay để ý đến nhau, đối với 2 hay nhóm người đã quen biết từ trước. Ví dụ: Mặc dù học chung lớp và đã từng là bạn thân của nhau, nhưng cô ấy và anh ấy có chút xích mích khi học cấp 2 và bơ nhau từ đó.
|
<< xmas | măm măm >> |