1 |
xl1. viết tắt của Xin lỗi 2. viết tắt của Extreme Large, to hơn bình thường rất nhiều, sử dụng để chỉ kích cỡ quần áo. XL dành cho người quá cân, béo. 3. viết tắt của exel
|
2 |
xlviết tắt của "xin lỗi"
|
3 |
xl1. Là từ để thể hiện kích cỡ của người hoặc đồ vật. Viết tắt của từ "Extra Large", nghĩa là rất lớn. Ta bắt gặp từ này rất nhiều khi đi mua quần áo nhằm để tìm được cỡ đồ vừa với mình. 2. Viết tắt của từ xin lỗi.
|
4 |
xl1. Từ "xl" ghi tắt của cụm từ "xin lỗi". Đây là một động từ dùng để biểu thị hành động nhận lỗi, cầu xin sự tha thứ từ đối phương sau khi làm một việc gì đó sai trái 2. Từ "xl" cũng được ghi tắt của cụm từ mang tính chửi thề, tục tĩu là "xạo lồn". Ý nói một người nói xạo nhưng khi sử dụng từ này mang sắc thái nặng nề hơn
|
<< ur | hp >> |