1 |
xiêu lòngkhông giữ được lòng kiên định, ngả theo, nghe theo ý của người khác do bị thuyết phục, bị quyến rũ xiêu lòng chấp thuận xiêu lòng bởi lời đườ [..]
|
2 |
xiêu lòngTính từ diễn tả sự mềm lòng, không kiềm được cảm xúc, không thể nghiêm khắc trước ai hay điều gì đó. Như cảm xúc đã bị thuyết phục hoàn toàn. Ví dụ: Tôi đã bị vẻ đẹp nhân cách của cô ấy làm xiêu lòng mình ngay từ lần đầu gặp gỡ.
|
3 |
xiêu lòngLập trường không kiên định, phải xiêu lòng
|
4 |
xiêu lòng Ngả theo ý người khác. | : ''Bố mẹ tưởng con đã '''xiêu lòng''' (Nguyên Hồng)''
|
5 |
xiêu lòngđgt Ngả theo ý người khác: Bố mẹ tưởng con đã xiêu lòng (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xiêu lòng". Những từ có chứa "xiêu lòng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
|
6 |
xiêu lòngđgt Ngả theo ý người khác: Bố mẹ tưởng con đã xiêu lòng (Ng-hồng).
|
<< khấu trừ | richard >> |