Ý nghĩa của từ khấu trừ là gì:
khấu trừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khấu trừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khấu trừ mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

khấu trừ


Bớt lại từng phần tiền nợ trong số tiền được hưởng. | : '''''Khấu trừ''' vào kinh phí từng quý.'' | : '''''Khấu trừ''' vào lương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu trừ


trừ bớt đi một phần để bù vào một khoản nào đó tiền tạm ứng khấu trừ vào lương
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

khấu trừ


đgt. Bớt lại từng phần tiền nợ trong số tiền được hưởng: khấu trừ vào kinh phí từng quý khấu trừ vào lương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

khấu trừ


đgt. Bớt lại từng phần tiền nợ trong số tiền được hưởng: khấu trừ vào kinh phí từng quý khấu trừ vào lương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấu trừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khấu tr [..]
Nguồn: vdict.com





<< biện minh xiêu lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa