1 |
vu vơ Không có căn cứ hoặc không nhằm cái gì rõ ràng cả. | : ''Toàn chuyện '''vu vơ'''.'' | : ''Bắn '''vu vơ''' mấy phát.''
|
2 |
vu vơt. Không có căn cứ hoặc không nhằm cái gì rõ ràng cả. Toàn chuyện vu vơ. Bắn vu vơ mấy phát.
|
3 |
vu vơ1.Tính từ Chỉ hành động không có căn cứ, không có mục đích rõ ràng hay không nhằm mục đích gì cả. Ví dụ: thấy động, bắn vu vơ mấy phát hỏi một câu vu vơ lo sợ vu vơ buồn vu vơ
|
4 |
vu vơTính từ diễn tả một hành động, cử chỉ hay lời nói không nhằm mục đích hay căn cứ gì cả. Ví dụ: Anh ta chỉ gõ vu vơ mấy cái lên bàn thôi nhưng lại hiện ra một giai điệu mới và lập tức cầm đàn đánh ngay.
|
5 |
vu vơt. Không có căn cứ hoặc không nhằm cái gì rõ ràng cả. Toàn chuyện vu vơ. Bắn vu vơ mấy phát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vu vơ". Những từ có chứa "vu vơ": . nói vu vơ vu vơ [..]
|
6 |
vu vơkhông có căn cứ, không nhằm mục đích gì cả thấy động, bắn vu vơ mấy phát hỏi một câu vu vơ lo sợ vu vơ
|
<< viền | vô bổ >> |