Ý nghĩa của từ viền là gì:
viền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ viền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa viền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

viền


Khâu thêm vào một miếng vải cho kín và làm nổi rõ lên một đường mép. | : ''Cổ áo '''viền''' đăngten.'' | : ''Đường '''viền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viền


đg. Khâu thêm vào một miếng vải cho kín và làm nổi rõ lên một đường mép. Cổ áo viền đăngten. Đường viền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viền


vê mép vải cho tròn lại rồi khâu hoặc đính thêm vào một miếng vải khác cho kín và làm nổi rõ đường mép lên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

viền


đg. Khâu thêm vào một miếng vải cho kín và làm nổi rõ lên một đường mép. Cổ áo viền đăngten. Đường viền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "viền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "viền": . [..]
Nguồn: vdict.com





<< vi vút việt vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa