Ý nghĩa của từ vu khống là gì:
vu khống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vu khống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vu khống mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vu khống


đg. Bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó để làm mất danh dự, mất uy tín. Thủ đoạn xuyên tạc và vu khống.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vu khống


bịa đặt chuyện xấu cho người khác để làm mất danh dự, mất uy tín bịa chuyện để vu khống
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu khống


"Vu khống" là một động từ diễn tả một hành động đặt điều, bịa chuyện, đổ lỗi cho người khác. Họ dựng nên những câu chuyện không có thật hay những hành vi có lỗi mà họ vi phạm và đổ lỗi lên cho những người vô tội phải chịu trách nhiệm.
bao - 2018-10-07

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu khống


Đây là động từ được dùng rộng rãi ở Việt Nam, chỉ hành động đổ lỗi cho ai đó về việc nào đó. Vu khống là việc sai trái và tiêu cực
Ví dụ:
- Tôi không lấy trộm tiền, cô không được vu khống tôi (I did not steal money, she could not slander me)
nghĩa là gì - 2019-01-20

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

vu khống


Bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó để làm mất danh dự, mất uy tín. | : ''Thủ đoạn xuyên tạc và '''vu khống'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vu khống


đg. Bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó để làm mất danh dự, mất uy tín. Thủ đoạn xuyên tạc và vu khống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tự trị vào hùa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa