1 |
vu khốngđg. Bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó để làm mất danh dự, mất uy tín. Thủ đoạn xuyên tạc và vu khống.
|
2 |
vu khốngbịa đặt chuyện xấu cho người khác để làm mất danh dự, mất uy tín bịa chuyện để vu khống
|
3 |
vu khống"Vu khống" là một động từ diễn tả một hành động đặt điều, bịa chuyện, đổ lỗi cho người khác. Họ dựng nên những câu chuyện không có thật hay những hành vi có lỗi mà họ vi phạm và đổ lỗi lên cho những người vô tội phải chịu trách nhiệm.
|
4 |
vu khốngĐây là động từ được dùng rộng rãi ở Việt Nam, chỉ hành động đổ lỗi cho ai đó về việc nào đó. Vu khống là việc sai trái và tiêu cực Ví dụ: - Tôi không lấy trộm tiền, cô không được vu khống tôi (I did not steal money, she could not slander me)
|
5 |
vu khống Bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó để làm mất danh dự, mất uy tín. | : ''Thủ đoạn xuyên tạc và '''vu khống'''.''
|
6 |
vu khốngđg. Bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó để làm mất danh dự, mất uy tín. Thủ đoạn xuyên tạc và vu khống.
|
<< tự trị | vào hùa >> |