1 |
tự trị Nói một nước, một khu hay một tổ chức tự mình quản lý lấy công việc nội bộ của mình. | : ''Khu '''tự trị'''.'' | : ''Việt.'' | : ''Bắc cũ..'' | : ''Nước '''tự trị'''..'' | : ''Nước bị đế quốc xâm chi [..]
|
2 |
tự trịtự quản lí lấy công việc nội bộ của mình (thường nói về một bộ phận trong một quốc gia) khu tự trị thành lập chính quyền tự trị [..]
|
3 |
tự trịt. Nói một nước, một khu hay một tổ chức tự mình quản lý lấy công việc nội bộ của mình : Khu tự trị Việt Bắc cũ. Nước tự trị. Nước bị đế quốc xâm chiếm và vì phong trào đấu tranh cao, được đế quốc thừ [..]
|
4 |
tự trịt. Nói một nước, một khu hay một tổ chức tự mình quản lý lấy công việc nội bộ của mình : Khu tự trị Việt Bắc cũ. Nước tự trị. Nước bị đế quốc xâm chiếm và vì phong trào đấu tranh cao, được đế quốc thừa nhận cho quyền quản lý lấy công việc nội bộ, còn công việc ngoại giao do đế quốc nắm giữ. [..]
|
5 |
tự trịTheo nghĩa chung là quyền tự quyết định vận mệnh của mình, đồng thời là quyền năng tự xây dựng pháp luật cho bản thân mình. Theo nghĩa rộng tự trị là chế độ quản lý nhà nước, quản lý xã hội ở một khu vực, ở một nước thuộc nhà nước liên bang hoặc nhà nước đơn nhất mà tại đó chính quyền ở cấp trung ương cho phép khu vực đó, nước đó được quyền quyết đ [..]
|
<< tự tin | vu khống >> |