1 |
virus Virut. | : ''filterable '''virus''''' — virut qua lọc | Mối độc hại, mầm độc. | : '''''virus''' of sensuality'' — mối độc hại của nhục dục | Ác ý; tính độc địa. | Virut. | : '''''Virus''' filt [..]
|
2 |
virus['vaiərəs]|danh từ, số nhiều viruses (y học) vi-rút (một sinh vật đơn giản, bé hơn vi khuẩn và gây ra bệnh truyền nhiễm)the AIDS virus vi-rút Xi-đa (thông tục) bệnh nhiễm vi-rút (nghĩa bóng) mối độc h [..]
|
3 |
virus| virus virus (vīʹrəs) noun plural viruses 1. a. Any of various simple submicroscopic parasites of plants, animals, and bacteria that often cause disease and that consist essentially [..]
|
4 |
virusvi sinh vật nhỏ nhất, không thể nhìn thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh virus gây bệnh dại Đồng nghĩa: siêu vi khuẩn, siêu vi tr&ugr [..]
|
5 |
virusvi rut
|
6 |
virusvi-rút
|
7 |
virus virut
|
8 |
virusVirus có hai nghĩa:
|
9 |
virusI: Virus dsDNA
II: Virus ssDNA
III: Virus dsRNA
IV: Virus (+)ssRNA
V: Virus (−)ssRNA
VI: Virus ssRNA-RT
Virus (phiên âm là vi-rút), còn gọi là siêu vi, siêu vi khuẩn hay siêu vi trùng, là một tác nhâ [..]
|
10 |
virusTrong khoa học máy tính, virus máy tính (thường được người sử dụng gọi tắt là virus hay vi-rút) là những chương trình hay đoạn mã được thiết kế để tự nhân bản và sao chép chính nó vào các đối tượng lâ [..]
|
11 |
virusGiống như virus ở người, các biến thể virus trong máy tính bao gồm mã độc hại, có thể phát tán dễ dàng trên nhiều host. Virus khét tiếng trong hoạt động phá hoại phần cứng, phần mềm và các file cá nhân. Virus không thể tự mình phát tán mà đòi hỏi người dùng phải chia sẻ file nhiễm độc qua e-mail đính kèm, ổ cứng di động, đĩa, mạng P2P, website hoặc [..]
|
12 |
viruschương trình máy tính có thể tự nhân bản và lây lan sang các máy tính khác thông qua các file bị nhiễm.
|
<< plastic | pseudo >> |