1 |
value1.giá trị; trị số 2.năng suất 3.đs. bậc phân loại~ of division khoảng chia~ of latitude trị số vĩ độ~ of plunge of fold độ chúc của nếp uốn~ of the flattening độ dẹtabnormal ~ giá trị dị thườngabsolute ~ giá trị tuyệt đốiaccordant ~ giá trị phù hợpactual ~ giá trị hữu hiệuadded ~ giá trị gia tăng [..]
|
2 |
value| value value (vălʹy) noun Abbr. val. 1. An amount, as of goods, services, or money, considered to be a fair and suitable equivalent for something else; a fair price or return. 2. [..]
|
3 |
valueTrong khoa học máy tính, một giá trị là một biểu thức mà không được tính thêm bất kỳ phụ trợ (hình thức bình thường)
|
4 |
valueValue /'vælju:/ có nghĩa là: giá trị, giá cả, nguyên lý, tiêu chuẩn (danh từ); ước tính, định giá, coi trọng, chuộng, vênh vang (động từ) Ví dụ 1: I have to value goods. (Tôi phải định giá hàng hoá) Ví dụ 2: Market value of this is very cheap. (Giá thị trường của cái này rất rẻ)
|
5 |
value Giá trị. | : ''of a great '''value''''' — có giá trị lớn, quý | : ''of no '''value''''' — không có giá trị | : ''to be of '''value''''' — có giá trị | : ''to set a '''value''' on'' — đánh giá | : [..]
|
6 |
value1. Giá trị của một vật, sự vật, con người, hành động,...gì đó. VD: His advice proved to be of great value The values upheld by this family are completely in line with eastern traditions. 2. Một lượng số học cụ thể được gán hoặc tính toán: VD: No matter how hard they tried, they couldn't estimate the value of the parameter.
|
7 |
value['vælju:]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ giá trị (bằng tiền hoặc các hàng hoá khác mà có thể trao đổi được)of a great value có giá trị lớn, quýof no value không có giá trịto set a low value on so [..]
|
<< vein | urge >> |