1 |
văn phòngdt (H. phòng: buồng riêng) Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách của một cơ quan: Anh ấy là thư kí đánh máy ở văn phòng một trường đại học.
|
2 |
văn phòngbộ phận phụ trách công việc giấy tờ, hành chính trong một cơ quan phụ trách văn phòng cán bộ văn phòng
|
3 |
văn phòngHết hiệu lực gọi chung là đơn vị. Chánh Văn phòng, phó Văn phòng, Cục trưởng, phó Cục trưởng, Vụ trưởng, phó Vụ trưởng, Chánh Thanh tra, phó Chánh thanh tra, Giám đốc, phó giám đốc: Trung tâm tin học, [..]
|
4 |
văn phòngLà một danh từ dùng để chỉ không gian làm việc hoặc khu vực làm việc của một các nhân tổ chức, mà ở đó họ sẽ làm việc liên quan đến sổ sách, máy tính. Thường là nơi lưu trữ các dữ liệu làm việc của công ty hoặc các cá nhân đó.
|
5 |
văn phòngVăn phòng hay công sở là tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc khu vực làm việc khác trong đó mọi người làm việc hay là những tòa nhà được thiết kế, bố trí để sử dụng hoặc cho thuê đối với những cá nhân [..]
|
6 |
văn phòngOffice
|
7 |
văn phòngLà nơi làm việc nói chung cho những người làm công sở, làm việc với giấy tờ và máy tính. Có thể phân thành hai loại văn phòng: cá nhân và tổ chức. Cá nhân thuê với mục đích như freelancer, công ty một thành viên. Tổ chức thì cần không gian rộng và nhiều tầng.
|
8 |
văn phòng Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách của một cơ quan. | : ''Anh ấy là thư kí đánh máy ở '''văn phòng''' một trường đại học.''
|
<< gơ | Kháng >> |