1 |
Kháng Nói dưa hay cà muối hỏng, có vị ngang và mùi hơi nồng.
|
2 |
Kháng Tên gọi của một trong số 54 dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam. | Ngôn ngữ của dân tộc Kháng.
|
3 |
Khángt. Nói dưa hay cà muối hỏng, có vị ngang và mùi hơi nồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kháng": . kháng khăng khiêng khiễng khoang khoảng khoán [..]
|
4 |
KhángTên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)
|
5 |
KhángNgôn ngữ của dân tộc Kháng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Kháng (tiếng)". Những từ có chứa "Kháng (tiếng)" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng tiếp cận bước tiế [..]
|
6 |
Khángt. Nói dưa hay cà muối hỏng, có vị ngang và mùi hơi nồng.
|
7 |
KhángTên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)
|
8 |
KhángNgôn ngữ của dân tộc Kháng
|
9 |
Khángchống lại kháng lại lệnh trên kháng thuốc thuốc kháng viêm Tính từ (dưa, cà muối) bị hỏng, có mùi hơi nồng.
|
10 |
KhángDân tộc Kháng (tên gọi khác Xá Khao, Xá Xúa, Xá Đón, Xá Dâng, Xá Hộc, Xá Aỏi, Xá Bung, Quảng Lâm) là dân tộc thiểu số với ngôn ngữ thuộc ngữ chi Khơ Mú của ngữ tộc Môn-Khmer. Ngôn ngữ của họ rất gần v [..]
|
<< văn phòng | sản vật >> |