Ý nghĩa của từ urgent là gì:
urgent nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ urgent. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa urgent mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

urgent


Gấp, cần kíp, khẩn cấp, cấp bách. | : '''''urgent''' need'' — nhu cầu cấp bách | Khẩn nài, năn nỉ. | Khẩn cấp. | : ''Une affaire '''urgente''''' — một việc khẩn cấp | Điều khẩn cấp. | : ''L’urge [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

urgent


1. Nghĩa thông dụng:
+, Tính từ: Gấp, khẩn cấp, cấp bách
Ví dụ: urgent need (nhu cầu cấp bách)
+, Khẩn nài, năn nỉ
2. Nghĩa chuyên ngành
+, Kỹ thuật chung: khẩn
Ví dụ: Urgent Flag (URG) (cờ khẩn cấp0
urgent message (thông báo khẩn)
urgent message form (điện văn khẩn)
urgent messages (thông điệp khẩn)
Urgent Remedial Work (công việc khắc phục khẩn cấp)
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

urgent


['ə:dʒənt]|tính từ đòi hỏi sự chú ý, hành động hoặc quyết định ngay tức khắc; gấp; khẩn cấpurgent message /case /cry for help một bức thư/trường hợp/tiếng kêu cứu khẩn cấpit's most urgent that we oper [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

urgent


                                      gấp, cần kíp, khẩn cấp, cấp bách
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

urgent


Tính từ:
- Rất quan trọng và cần chú ý ngay lập tức
- (Đặc biệt là hành động của một người) lặp đi lặp lại và quyết tâm cố gắng để có được hoặc làm điều gì đó
Ví dụ: Hãy đến đây nhanh vì đây là trường hợp khẩn cấp. (Please come here because it is an urgent situation).
la gi - 00:00:00 UTC 24 tháng 9, 2019





<< saucisse saucisson >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa