playboy1303
|
1 |
bae1. Cách nói ngắn của từ "Babe". cũng có thể chỉ người yêu, người bạn thích,... "sweetie", "crush", "sweetheart" example: Bae, I love you so much. 2. Từ viết tắt: - Bachelor of Aeronautical Engineering - Bachelor of Agricultural Engineering - Bachelor of Architectural Engineering - Bachelor of Art Education - Bachelor of Arts in Education
|
2 |
crushviệc thích một ai đó (tưởng tượng là họ yêu mình nhưng không phải như vậy), cũng có thể hiểu là yêu đơn phương. example: 1- I have a crush on Marry 2- A: You act weird around B B: No, I don't A: You have a crush on her, don't you?? 3- Don't ever crush on someone, because it'll always end in pain.
|
3 |
wastedSay bí tỉ, say mèm, Từ đồng nghĩa: stoned, high, enke, drunk. example: 1- "That guy is so wasted, he can hardly stand up." 2- "Man, i just pissed all over the toilet seat, i'm so wasted."
|
4 |
nutshellThành ngữ: "... in a nutshell" nói 1 cách ngắn gọn, 1 vài từ để miêu tả, example: Just give me the facts in a nutshell. Just tell me the story in a nutshell. Explained the situation in a nutshell
|