1 |
thuật ngữThuật ngữ là một loại từ chuyên môn, có rất nhiều thuật ngữ như:
|
2 |
thuật ngữdt. Từ ngữ biểu thị một khái niệm xác định thuộc hệ thống những khái niệm của một ngành khoa học nhất định; còn gọi là danh từ khoa học, chuyên ngữ, chuyên danh: thuật ngữ toán học thuật ngữ văn học.
|
3 |
thuật ngữ Từ ngữ biểu thị một khái niệm xác định thuộc hệ thống những khái niệm của một ngành khoa học nhất định. | : '''''Thuật ngữ''' toán học.'' | : '''''Thuật ngữ''' văn học.'' [..]
|
4 |
thuật ngữdt. Từ ngữ biểu thị một khái niệm xác định thuộc hệ thống những khái niệm của một ngành khoa học nhất định; còn gọi là danh từ khoa học, chuyên ngữ, chuyên danh: thuật ngữ toán học thuật ngữ văn học.. [..]
|
5 |
thuật ngữtừ, ngữ biểu đạt các khái niệm chuyên môn khoa học, kĩ thuật 'âm vị, hình vị là những thuật ngữ ngôn ngữ học
|
6 |
thuật ngữNghĩa
|
7 |
thuật ngữtay bưng chén muối đĩa rừng gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau
|
8 |
thuật ngữThuật ngữ là những từ không có tính biểu cảm, dùng để chỉ thị một khái niệm chuyên ngành
|
9 |
thuật ngữ"Thuật ngữ" là "những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ", chủ yếu để dùng trong các văn bản khoa học công nghệ.
|
10 |
thuật ngữDiễn giải
|
11 |
thuật ngữAccumulation chamber Buồng tích tụ Thiết bị dùng trong phương pháp khai thác dầu.
|
12 |
thuật ngữNghĩa
|
13 |
thuật ngữNghĩa
|
<< n | mặn mà >> |