Ý nghĩa của từ n là gì:
n nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 118 ý nghĩa của từ n. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa n mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Đùa nghịch. | : '''''Nồ''' cả ngày.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

n


trần truồng đến mức quá lộ liễu, quá tự nhiên, không biết xấu hổ là gì để truồng nồng nỗng Đồng nghĩa: tồng ngồng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại. | : '''''Nồi''' đất.'' | : '''''Nồi''' đồng.'' | Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục để chứa bi. | : ''Thay '''nồi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. | Ẩm thấp vì gió nồm. | : ''Trời '''nồm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Có vị hăng như vôi tôi. | : ''Tưởng rằng đá nát thì thôi,.'' | : ''Ai ngờ đá nát nung vôi lại '''nồng'''. (ca dao)'' | Nóng bức. | : ''Trời nóng.'' | Nói rượu mạnh. | : ''Rượu '''nồng''' dê béo.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên. | : ''Mùi rượu '''nồng nàn''' .'' | : ''Hương bưởi thơm '''nồng nàn'''.'' | Ngon giấc, sâu và say. | : ''Giấc ngủ '''nồng nàn'''.'' | Mạnh mẽ, thiết tha và đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


: ''Mối tình '''nồng nhiệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


tỷ số lượng chất hòa tan chia cho lượng của dung dịch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nóng bức. | : ''Trời '''nồng nực'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Hoàn toàn trần truồng. | : ''Cởi truồng '''nồng nỗng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Có mùi rất hăng bốc mạnh lên. | : ''Cơm khê '''nồng nặc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Hăng hái, đầy nhiệt tình. | : ''Tâm hồn '''nồng cháy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Đồ bằng đất nung, tựa cái nồi, thường dùng để chứa nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi để bắc chõ lên trên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Bộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi bằng đất dùng để nấu vàng bạc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi thường bằng đất, dùng để rang khô.
Nguồn: vi.wiktionary.org

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu ăn nói chung.
Nguồn: vi.wiktionary.org

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi bằng kim loại, miệng rất kín, dùng để sát trùng bằng hơi nước dưới áp suất cao.
Nguồn: vi.wiktionary.org

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho hai người ăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Cuộn chỉ nhỏ quấn tròn, to bằng ngón chân cái, hình cái nồi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho bảy người ăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho ba mươi người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho ba người ăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


đg. Đùa nghịch: Nồ cả ngày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồ": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ nai more...-Những từ có chứa "nồ": . gió nồm giấc [..]
Nguồn: vdict.com

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


dt. 1. Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại: nồi đất nồi đồng. 2. Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục để chứa bi: thay nồi cho xe đạp nồi trục giữa bị hỏn [..]
Nguồn: vdict.com

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi để bắc chõ lên trên.
Nguồn: vdict.com

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Đồ bằng đất nung, tựa cái nồi, thường dùng để chứa nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi đình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồi đình": . nhí nhảnh nỗi mình [..]
Nguồn: vdict.com

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho ba người ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi ba". Những từ có chứa "nồi ba": . nồi ba nồi ba mươi nồi bảy
Nguồn: vdict.com

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho ba mươi người.
Nguồn: vdict.com

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho bảy người ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi bảy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồi bảy": . nói bẩy nồi bảy [..]
Nguồn: vdict.com

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


(hóa) X. Bình cổ cong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi cổ cong". Những từ có chứa "nồi cổ cong" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . cong cong queo nồi cổ cong hòng [..]
Nguồn: vdict.com

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Cuộn chỉ nhỏ quấn tròn, to bằng ngón chân cái, hình cái nồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồi chỉ": . ngói chiếu nói chọc nói chơi nồi chỉ n [..]
Nguồn: vdict.com

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nh. Chõ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi chõ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồi chõ": . nói chọc nói chơi nồi chỉ nồi chõ. Những từ có chứa "nồi chõ" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho hai người ăn.
Nguồn: vdict.com

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi bằng kim loại, miệng rất kín, dùng để sát trùng bằng hơi nước dưới áp suất cao.
Nguồn: vdict.com

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn.
Nguồn: vdict.com

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu ăn nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi niêu". Những từ có chứa "nồi niêu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . rế gia dụng nồi niêu niêu vét chiêu [..]
Nguồn: vdict.com

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi thường bằng đất, dùng để rang khô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi rang". Những từ có chứa "nồi rang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . rang rảnh rang nồi ra [..]
Nguồn: vdict.com

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi bằng đất dùng để nấu vàng bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi rót". Những từ có chứa "nồi rót" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . rót phễu thù tạc nổi bọt Bì [..]
Nguồn: vdict.com

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Bộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi súp-de". Những từ có chứa "nồi súp-de" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


t. 1. Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. 2. ẩm thấp vì gió nồm: Trời nồm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồm": . nam nám nạm năm nằm nẳm nắm nầm [..]
Nguồn: vdict.com

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


t. 1. Có vị hăng như vôi tôi: Tưởng rằng đá nát thì thôi, Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng (cd). 2. Nóng bức: Trời nóng. 3. Nói rượu mạnh: Rượu nồng dê béo. 4. Rất thắm thiết, mạnh mẽ: Lửa tâm càng dập [..]
Nguồn: vdict.com

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


(hóa) Tỷ số lượng chất hòa tan chia cho lượng của dung dịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng độ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng độ": . nàng hầu năng học nắng quái nâng cao n [..]
Nguồn: vdict.com

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Hăng hái, đầy nhiệt tình: Tâm hồn nồng cháy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng cháy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng cháy": . nóng chảy nồng cháy [..]
Nguồn: vdict.com

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


t. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng hậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng hậu": . nàng hầu nồng hậu [..]
Nguồn: vdict.com

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


tt. 1. (Mùi) đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên: mùi rượu nồng nàn Hương bưởi thơm nồng nàn. 2. (Ngủ) ngon giấc, sâu và say: giấc ngủ nồng nàn. 3. Mạnh mẽ, thiết tha và đậm đà: tình yêu nồng nàn.. C [..]
Nguồn: vdict.com

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Có mùi rất hăng bốc mạnh lên: Cơm khê nồng nặc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng nặc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng nặc": . nằng nặc nặng nhọc nhung nhúc nhưng nhức nòng nọc [..]
Nguồn: vdict.com

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nóng bức: Trời nồng nực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng nực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng nực": . nằng nặc nặng nhọc nhung nhúc nhưng nhức nòng nọc nòng nực nóng nực nồng [..]
Nguồn: vdict.com

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Hoàn toàn trần truồng: Cởi truồng nồng nỗng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng nỗng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng nỗng": . nằng nằng nhàng nhàng nhăng nhẳng nhằng nhằng nhằn [..]
Nguồn: vdict.com

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nh. Nồng nàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng thắm". Những từ có chứa "nồng thắm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú thấm thẻ thầm thế th [..]
Nguồn: vdict.com

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


đg. Đùa nghịch: Nồ cả ngày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


dt. 1. Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại: nồi đất nồi đồng. 2. Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục để chứa bi: thay nồi cho xe đạp nồi trục giữa bị hỏng. 3. Đơn vị đo lường có tính chất dân gian: mua hai nồi nếp. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho ba người ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho ba mươi người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho bảy người ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Cuộn chỉ nhỏ quấn tròn, to bằng ngón chân cái, hình cái nồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nh. Chõ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


(hóa) X. Bình cổ cong.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi để bắc chõ lên trên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

63

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Đồ bằng đất nung, tựa cái nồi, thường dùng để chứa nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

64

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho hai người ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

65

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi bằng kim loại, miệng rất kín, dùng để sát trùng bằng hơi nước dưới áp suất cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

66

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

67

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi nấu ăn nói chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

68

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi thường bằng đất, dùng để rang khô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

69

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nồi bằng đất dùng để nấu vàng bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

70

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Bộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

71

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


t. 1. Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. 2. ẩm thấp vì gió nồm: Trời nồm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

72

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


t. 1. Có vị hăng như vôi tôi: Tưởng rằng đá nát thì thôi, Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng (cd). 2. Nóng bức: Trời nóng. 3. Nói rượu mạnh: Rượu nồng dê béo. 4. Rất thắm thiết, mạnh mẽ: Lửa tâm càng dập càng nồng (K); Đầu mày cuối mắt càng nồng tâm yêu (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

73

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Hăng hái, đầy nhiệt tình: Tâm hồn nồng cháy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

74

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


(hóa) Tỷ số lượng chất hòa tan chia cho lượng của dung dịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

75

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


t. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

76

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


tt. 1. (Mùi) đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên: mùi rượu nồng nàn Hương bưởi thơm nồng nàn. 2. (Ngủ) ngon giấc, sâu và say: giấc ngủ nồng nàn. 3. Mạnh mẽ, thiết tha và đậm đà: tình yêu nồng nàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

77

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Có mùi rất hăng bốc mạnh lên: Cơm khê nồng nặc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

78

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Hoàn toàn trần truồng: Cởi truồng nồng nỗng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

79

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nóng bức: Trời nồng nực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

80

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


Nh. Nồng nàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

81

1 Thumbs up   1 Thumbs down

n


1. chữ cái thứ mười bốn trong bảng chữ cái alphabet. Đây là phụ âm.
2. viết tắt của"and" có nghĩa: và.
3. viết tắt của "natural number" có nghĩa: số tự nhiên.
thanhthanh - 2013-07-26

82

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


mũ bảo hiểm; ví như thế vì nồi cơm điện thường to, nặng, nóng, chuyên để nấu cơm hấp cơm
Nguồn: tudienlong.com (offline)

83

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nồng nàn và ấm áp giọt nước mắt nồng ấm tình cảm nồng ấm
Nguồn: tratu.soha.vn

84

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nồng nàn và thắm thiết mối tình nồng thắm nụ hôn nồng thắm Đồng nghĩa: nồng cháy
Nguồn: tratu.soha.vn

85

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nồng nàn và sâu đậm hương thơm nồng đượm mối tình nồng đượm
Nguồn: tratu.soha.vn

86

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nóng bức và ngột ngạt trời oi ả, nồng nực
Nguồn: tratu.soha.vn

87

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


(Khẩu ngữ) rất nồng, rất đậm hơi rượu nồng nã "Đòi phen cợt phấn cười hồng, Ngọc lung lay động, hương nồng nã rơi." (HT)
Nguồn: tratu.soha.vn

88

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


đầy nhiệt tình và rất thắm thiết đón chào nồng nhiệt cổ vũ nồng nhiệt tình cảm nồng nhiệt Đồng nghĩa: nhiệt thành, nồng hậu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

89

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nồng nhiệt và thắm thiết tình cảm nồng hậu thết đãi nồng hậu
Nguồn: tratu.soha.vn

90

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


có những biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm sâu đậm, thiết tha tình yêu nồng cháy ước mơ nồng cháy khát vọng nồng cháy Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

91

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


(trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột ngạt "Cơn lạnh còn có cơn nồng, Cơn đắp áo ngắ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

92

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nồi bằng kim loại có nắp đặc biệt đậy rất kín, dùng để hầm, nấu bằng hơi nước dưới áp suất cao. Đồng nghĩa: nồi hầm
Nguồn: tratu.soha.vn

93

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nồi dùng để nấu ăn (nói khái quát) nồi niêu, bát đũa vứt bừa trong bếp
Nguồn: tratu.soha.vn

94

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


(Khẩu ngữ) nồi áp suất.
Nguồn: tratu.soha.vn

95

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nồi áp suất chuyên dùng để hấp sát trùng.
Nguồn: tratu.soha.vn

96

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


xem chõ
Nguồn: tratu.soha.vn

97

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


nồi điện có bộ phận đóng ngắt mạch tự động, chuyên dùng để nấu cơm.
Nguồn: tratu.soha.vn

98

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


bộ phận chứa nước để đun sôi sinh ra hơi có áp suất cao, làm chạy động cơ hơi nước. Đồng nghĩa: nồi supde
Nguồn: tratu.soha.vn

99

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn nồi đất nấu một nồi chè ăn trông nồi ngồi trông hướng (tng) bộ phận giống hình cái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

100

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


độ đậm đặc thể hiện bằng lượng chất tan trong đơn vị thể tích hoặc đơn vị khối lượng của dung dịch nồng độ cồn
Nguồn: tratu.soha.vn

101

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


có mùi khó ngửi bốc lên mạnh với nồng độ cao khai nồng nặc người nồng nặc hơi rượu Đồng nghĩa: nặc, nồng nực, sặc sụa
Nguồn: tratu.soha.vn

102

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


đậm mùi một cách dễ chịu mùi hoa sữa nồng nàn hương thơm nồng nàn tha thiết và sâu đậm lòng yêu nước nồng nàn tình cảm nồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

103

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


gió nồm (nói tắt) "Mai mưa, trưa nắng, chiều nồm, Trời còn luân chuyển, huống mồm thế gian." (Cdao) trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền Bắc Việt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

104

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


(Khẩu ngữ) xem nồi hơi
Nguồn: tratu.soha.vn

105

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


mandāmukhī (nữ), cāṭi (nữ)
Nguồn: phathoc.net

106

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


tikkiṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

107

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt. Nguồn gốc của N có lẽ là chữ nûn của tiếng Xê-mít.
Nguồn: vi.wikipedia.org

108

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


N, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt. Nguồn gốc của N có lẽ là chữ nûn của tiếng Xê-mít.
Nguồn: vi.wikipedia.org

109

0 Thumbs up   0 Thumbs down

n


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

110

0 Thumbs up   1 Thumbs down

n


N. | N (số bất định).
Nguồn: vi.wiktionary.org

111

0 Thumbs up   1 Thumbs down

n


Kí hiệu của Niu-tơn. | Kí hiệu hoá học của nguyên tố ni-tơ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

112

0 Thumbs up   1 Thumbs down

n


N. | N (số bất định).
Nguồn: vi.wiktionary.org

113

0 Thumbs up   1 Thumbs down

n


1. Kí hiệu của Niu-tơn. 2. Kí hiệu hoá học của nguyên tố ni-tơ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "N". Những từ phát âm/đánh vần giống như "N": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ ne more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

114

0 Thumbs up   1 Thumbs down

n


Nh. Nồng hậu: Mối tình nồng nhiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng nhiệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng nhiệt": . nhăng nhít nhằng nhịt nhắng nhít nồng nhiệt. Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

115

0 Thumbs up   1 Thumbs down

n


1. Kí hiệu của Niu-tơn. 2. Kí hiệu hoá học của nguyên tố ni-tơ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

116

0 Thumbs up   1 Thumbs down

n


Nh. Nồng hậu: Mối tình nồng nhiệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

117

1 Thumbs up   2 Thumbs down

n


Cởi trần cởi truồng quá tự nhiên lộ liễu mà không biết mắc cỡ.
vitcon - 2013-10-07

118

0 Thumbs up   2 Thumbs down

n


Kí hiệu của Niu-tơn. | Kí hiệu hoá học của nguyên tố ni-tơ.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Vũ Quý thuật ngữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa