1 |
n Đùa nghịch. | : '''''Nồ''' cả ngày.''
|
2 |
ntrần truồng đến mức quá lộ liễu, quá tự nhiên, không biết xấu hổ là gì để truồng nồng nỗng Đồng nghĩa: tồng ngồng
|
3 |
n Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại. | : '''''Nồi''' đất.'' | : '''''Nồi''' đồng.'' | Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục để chứa bi. | : ''Thay '''nồi [..]
|
4 |
n Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. | Ẩm thấp vì gió nồm. | : ''Trời '''nồm'''.''
|
5 |
n Có vị hăng như vôi tôi. | : ''Tưởng rằng đá nát thì thôi,.'' | : ''Ai ngờ đá nát nung vôi lại '''nồng'''. (ca dao)'' | Nóng bức. | : ''Trời nóng.'' | Nói rượu mạnh. | : ''Rượu '''nồng''' dê béo.'' [..]
|
6 |
n Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.
|
7 |
n Đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên. | : ''Mùi rượu '''nồng nàn''' .'' | : ''Hương bưởi thơm '''nồng nàn'''.'' | Ngon giấc, sâu và say. | : ''Giấc ngủ '''nồng nàn'''.'' | Mạnh mẽ, thiết tha và đ [..]
|
8 |
n: ''Mối tình '''nồng nhiệt'''.''
|
9 |
n tỷ số lượng chất hòa tan chia cho lượng của dung dịch.
|
10 |
n Nóng bức. | : ''Trời '''nồng nực'''.''
|
11 |
n Hoàn toàn trần truồng. | : ''Cởi truồng '''nồng nỗng'''.''
|
12 |
n Có mùi rất hăng bốc mạnh lên. | : ''Cơm khê '''nồng nặc'''.''
|
13 |
n Hăng hái, đầy nhiệt tình. | : ''Tâm hồn '''nồng cháy'''.''
|
14 |
n Đồ bằng đất nung, tựa cái nồi, thường dùng để chứa nước.
|
15 |
n Nồi để bắc chõ lên trên.
|
16 |
n Bộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy.
|
17 |
n Nồi bằng đất dùng để nấu vàng bạc.
|
18 |
n Nồi thường bằng đất, dùng để rang khô.
|
19 |
n Nồi nấu ăn nói chung.
|
20 |
n Nồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn.
|
21 |
n Nồi bằng kim loại, miệng rất kín, dùng để sát trùng bằng hơi nước dưới áp suất cao.
|
22 |
n Nồi nấu cơm thường đủ cho hai người ăn.
|
23 |
n Cuộn chỉ nhỏ quấn tròn, to bằng ngón chân cái, hình cái nồi.
|
24 |
n Nồi nấu cơm thường đủ cho bảy người ăn.
|
25 |
n Nồi nấu cơm thường đủ cho ba mươi người.
|
26 |
n Nồi nấu cơm thường đủ cho ba người ăn.
|
27 |
nđg. Đùa nghịch: Nồ cả ngày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồ": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ nai more...-Những từ có chứa "nồ": . gió nồm giấc [..]
|
28 |
ndt. 1. Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại: nồi đất nồi đồng. 2. Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục để chứa bi: thay nồi cho xe đạp nồi trục giữa bị hỏn [..]
|
29 |
nNồi để bắc chõ lên trên.
|
30 |
nĐồ bằng đất nung, tựa cái nồi, thường dùng để chứa nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi đình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồi đình": . nhí nhảnh nỗi mình [..]
|
31 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho ba người ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi ba". Những từ có chứa "nồi ba": . nồi ba nồi ba mươi nồi bảy
|
32 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho ba mươi người.
|
33 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho bảy người ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi bảy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồi bảy": . nói bẩy nồi bảy [..]
|
34 |
n(hóa) X. Bình cổ cong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi cổ cong". Những từ có chứa "nồi cổ cong" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . cong cong queo nồi cổ cong hòng [..]
|
35 |
nCuộn chỉ nhỏ quấn tròn, to bằng ngón chân cái, hình cái nồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồi chỉ": . ngói chiếu nói chọc nói chơi nồi chỉ n [..]
|
36 |
nNh. Chõ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi chõ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồi chõ": . nói chọc nói chơi nồi chỉ nồi chõ. Những từ có chứa "nồi chõ" in its definition in Vietnam [..]
|
37 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho hai người ăn.
|
38 |
nNồi bằng kim loại, miệng rất kín, dùng để sát trùng bằng hơi nước dưới áp suất cao.
|
39 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn.
|
40 |
nNồi nấu ăn nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi niêu". Những từ có chứa "nồi niêu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . rế gia dụng nồi niêu niêu vét chiêu [..]
|
41 |
nNồi thường bằng đất, dùng để rang khô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi rang". Những từ có chứa "nồi rang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . rang rảnh rang nồi ra [..]
|
42 |
nNồi bằng đất dùng để nấu vàng bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi rót". Những từ có chứa "nồi rót" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . rót phễu thù tạc nổi bọt Bì [..]
|
43 |
nBộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồi súp-de". Những từ có chứa "nồi súp-de" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
|
44 |
nt. 1. Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. 2. ẩm thấp vì gió nồm: Trời nồm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồm": . nam nám nạm năm nằm nẳm nắm nầm [..]
|
45 |
nt. 1. Có vị hăng như vôi tôi: Tưởng rằng đá nát thì thôi, Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng (cd). 2. Nóng bức: Trời nóng. 3. Nói rượu mạnh: Rượu nồng dê béo. 4. Rất thắm thiết, mạnh mẽ: Lửa tâm càng dập [..]
|
46 |
n(hóa) Tỷ số lượng chất hòa tan chia cho lượng của dung dịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng độ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng độ": . nàng hầu năng học nắng quái nâng cao n [..]
|
47 |
nHăng hái, đầy nhiệt tình: Tâm hồn nồng cháy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng cháy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng cháy": . nóng chảy nồng cháy [..]
|
48 |
nt. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng hậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng hậu": . nàng hầu nồng hậu [..]
|
49 |
ntt. 1. (Mùi) đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên: mùi rượu nồng nàn Hương bưởi thơm nồng nàn. 2. (Ngủ) ngon giấc, sâu và say: giấc ngủ nồng nàn. 3. Mạnh mẽ, thiết tha và đậm đà: tình yêu nồng nàn.. C [..]
|
50 |
nCó mùi rất hăng bốc mạnh lên: Cơm khê nồng nặc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng nặc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng nặc": . nằng nặc nặng nhọc nhung nhúc nhưng nhức nòng nọc [..]
|
51 |
nNóng bức: Trời nồng nực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng nực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng nực": . nằng nặc nặng nhọc nhung nhúc nhưng nhức nòng nọc nòng nực nóng nực nồng [..]
|
52 |
nHoàn toàn trần truồng: Cởi truồng nồng nỗng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng nỗng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng nỗng": . nằng nằng nhàng nhàng nhăng nhẳng nhằng nhằng nhằn [..]
|
53 |
nNh. Nồng nàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng thắm". Những từ có chứa "nồng thắm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú thấm thẻ thầm thế th [..]
|
54 |
nđg. Đùa nghịch: Nồ cả ngày.
|
55 |
ndt. 1. Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại: nồi đất nồi đồng. 2. Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục để chứa bi: thay nồi cho xe đạp nồi trục giữa bị hỏng. 3. Đơn vị đo lường có tính chất dân gian: mua hai nồi nếp. [..]
|
56 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho ba người ăn.
|
57 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho ba mươi người.
|
58 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho bảy người ăn.
|
59 |
nCuộn chỉ nhỏ quấn tròn, to bằng ngón chân cái, hình cái nồi.
|
60 |
nNh. Chõ.
|
61 |
n(hóa) X. Bình cổ cong.
|
62 |
nNồi để bắc chõ lên trên.
|
63 |
nĐồ bằng đất nung, tựa cái nồi, thường dùng để chứa nước.
|
64 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho hai người ăn.
|
65 |
nNồi bằng kim loại, miệng rất kín, dùng để sát trùng bằng hơi nước dưới áp suất cao.
|
66 |
nNồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn.
|
67 |
nNồi nấu ăn nói chung.
|
68 |
nNồi thường bằng đất, dùng để rang khô.
|
69 |
nNồi bằng đất dùng để nấu vàng bạc.
|
70 |
nBộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy.
|
71 |
nt. 1. Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. 2. ẩm thấp vì gió nồm: Trời nồm.
|
72 |
nt. 1. Có vị hăng như vôi tôi: Tưởng rằng đá nát thì thôi, Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng (cd). 2. Nóng bức: Trời nóng. 3. Nói rượu mạnh: Rượu nồng dê béo. 4. Rất thắm thiết, mạnh mẽ: Lửa tâm càng dập càng nồng (K); Đầu mày cuối mắt càng nồng tâm yêu (K).
|
73 |
nHăng hái, đầy nhiệt tình: Tâm hồn nồng cháy.
|
74 |
n(hóa) Tỷ số lượng chất hòa tan chia cho lượng của dung dịch.
|
75 |
nt. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.
|
76 |
ntt. 1. (Mùi) đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên: mùi rượu nồng nàn Hương bưởi thơm nồng nàn. 2. (Ngủ) ngon giấc, sâu và say: giấc ngủ nồng nàn. 3. Mạnh mẽ, thiết tha và đậm đà: tình yêu nồng nàn.
|
77 |
nCó mùi rất hăng bốc mạnh lên: Cơm khê nồng nặc.
|
78 |
nHoàn toàn trần truồng: Cởi truồng nồng nỗng.
|
79 |
nNóng bức: Trời nồng nực.
|
80 |
nNh. Nồng nàn.
|
81 |
n1. chữ cái thứ mười bốn trong bảng chữ cái alphabet. Đây là phụ âm. 2. viết tắt của"and" có nghĩa: và. 3. viết tắt của "natural number" có nghĩa: số tự nhiên.
|
82 |
nmũ bảo hiểm; ví như thế vì nồi cơm điện thường to, nặng, nóng, chuyên để nấu cơm hấp cơm
|
83 |
nnồng nàn và ấm áp giọt nước mắt nồng ấm tình cảm nồng ấm
|
84 |
nnồng nàn và thắm thiết mối tình nồng thắm nụ hôn nồng thắm Đồng nghĩa: nồng cháy
|
85 |
nnồng nàn và sâu đậm hương thơm nồng đượm mối tình nồng đượm
|
86 |
nnóng bức và ngột ngạt trời oi ả, nồng nực
|
87 |
n(Khẩu ngữ) rất nồng, rất đậm hơi rượu nồng nã "Đòi phen cợt phấn cười hồng, Ngọc lung lay động, hương nồng nã rơi." (HT)
|
88 |
nđầy nhiệt tình và rất thắm thiết đón chào nồng nhiệt cổ vũ nồng nhiệt tình cảm nồng nhiệt Đồng nghĩa: nhiệt thành, nồng hậu [..]
|
89 |
nnồng nhiệt và thắm thiết tình cảm nồng hậu thết đãi nồng hậu
|
90 |
ncó những biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm sâu đậm, thiết tha tình yêu nồng cháy ước mơ nồng cháy khát vọng nồng cháy Đồng nghĩa: [..]
|
91 |
n(trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột ngạt "Cơn lạnh còn có cơn nồng, Cơn đắp áo ngắ [..]
|
92 |
nnồi bằng kim loại có nắp đặc biệt đậy rất kín, dùng để hầm, nấu bằng hơi nước dưới áp suất cao. Đồng nghĩa: nồi hầm
|
93 |
nnồi dùng để nấu ăn (nói khái quát) nồi niêu, bát đũa vứt bừa trong bếp
|
94 |
n(Khẩu ngữ) nồi áp suất.
|
95 |
nnồi áp suất chuyên dùng để hấp sát trùng.
|
96 |
nxem chõ
|
97 |
nnồi điện có bộ phận đóng ngắt mạch tự động, chuyên dùng để nấu cơm.
|
98 |
nbộ phận chứa nước để đun sôi sinh ra hơi có áp suất cao, làm chạy động cơ hơi nước. Đồng nghĩa: nồi supde
|
99 |
nđồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn nồi đất nấu một nồi chè ăn trông nồi ngồi trông hướng (tng) bộ phận giống hình cái [..]
|
100 |
nđộ đậm đặc thể hiện bằng lượng chất tan trong đơn vị thể tích hoặc đơn vị khối lượng của dung dịch nồng độ cồn
|
101 |
ncó mùi khó ngửi bốc lên mạnh với nồng độ cao khai nồng nặc người nồng nặc hơi rượu Đồng nghĩa: nặc, nồng nực, sặc sụa
|
102 |
nđậm mùi một cách dễ chịu mùi hoa sữa nồng nàn hương thơm nồng nàn tha thiết và sâu đậm lòng yêu nước nồng nàn tình cảm nồng n [..]
|
103 |
ngió nồm (nói tắt) "Mai mưa, trưa nắng, chiều nồm, Trời còn luân chuyển, huống mồm thế gian." (Cdao) trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền Bắc Việt [..]
|
104 |
n(Khẩu ngữ) xem nồi hơi
|
105 |
nmandāmukhī (nữ), cāṭi (nữ)
|
106 |
ntikkiṇa (tính từ)
|
107 |
nN, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt. Nguồn gốc của N có lẽ là chữ nûn của tiếng Xê-mít.
|
108 |
nN, n là chữ thứ 14 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt. Nguồn gốc của N có lẽ là chữ nûn của tiếng Xê-mít.
|
109 |
n© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
110 |
n N. | N (số bất định).
|
111 |
n Kí hiệu của Niu-tơn. | Kí hiệu hoá học của nguyên tố ni-tơ.
|
112 |
n Kí hiệu của Niu-tơn. | Kí hiệu hoá học của nguyên tố ni-tơ.
|
113 |
n N. | N (số bất định).
|
114 |
n1. Kí hiệu của Niu-tơn. 2. Kí hiệu hoá học của nguyên tố ni-tơ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "N". Những từ phát âm/đánh vần giống như "N": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ ne more...-Những từ có [..]
|
115 |
nNh. Nồng hậu: Mối tình nồng nhiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng nhiệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nồng nhiệt": . nhăng nhít nhằng nhịt nhắng nhít nồng nhiệt. Những từ có c [..]
|
116 |
n1. Kí hiệu của Niu-tơn. 2. Kí hiệu hoá học của nguyên tố ni-tơ
|
117 |
nNh. Nồng hậu: Mối tình nồng nhiệt.
|
118 |
nCởi trần cởi truồng quá tự nhiên lộ liễu mà không biết mắc cỡ.
|
<< Vũ Quý | thuật ngữ >> |