1 |
technology[tek'nɔlədʒi]|danh từ môn nghiên cứu khoa học và sử dụng các kỹ thuật cơ khí và khoa học ứng dụng; kỹ thuật học; công nghệ họcrecent advances in medical technology những tiến bộ gần đây trong kỹ thuật [..]
|
2 |
technologyCông nghệ
|
3 |
technology Kỹ thuật; kỹ thuật học. | Công nghệ học. | Thuật ngữ chuyên môn (nói chung).
|
4 |
technologyTrong tiếng Anh, "technology" là danh từ có nghĩa là công nghệ học, kỹ thuật học; thường dùng để chỉ những lĩnh vực sử dụng công nghệ hoặc kỹ thuật. Ví dụ 1: I am a student of computer technology. (Tôi là sinh viên ngành công nghệ máy tính) Ví dụ 2: By 2021 there will be major advances in medical technology. (Đến năm 2021 sẽ có những tiến bộ trong kỹ thuật y tế)
|
5 |
technologycông nghệ ~ transfer chuyển giao công nghệ
|
6 |
technology"Technology" có nghĩa là "Công nghệ". "Công nghệ" là những trang thiết bị sử dụng điện ví dụ như điện thoại, máy tính, máy tính bảng,... Ngày nay, "công nghệ" là một trong những thứ không thể thiếu trong đời sống hằng ngày của con người và hiện chúng ta đang ở thời đại công nghệ 4.0.
|
7 |
technology| technology technology (tĕk-nŏlʹə-jē) noun Abbr. technol. 1. a. The application of science, especially to industrial or commercial objectives. b. The scientific method and [..]
|
<< technician | teller >> |