1 |
te Cách đánh cá bằng xuồng nhỏ có cắm những que rung để xua cá vào xuồng. | Nhanh. | : ''Chạy '''te'''.'' | Đẻ. | Trà, chè. | : ''å ha melk i '''teen''' | Bữa ăn có trà và bánh. | : ''Vi skal ha ' [..]
|
2 |
te(đph) d. Cách đánh cá bằng xuồng nhỏ có cắm những que rung để xua cá vào xuồng.ph. Nhanh : Chạy te.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "te". Những từ phát âm/đánh vần giống như "te": . ta tà tả [..]
|
3 |
te(đph) d. Cách đánh cá bằng xuồng nhỏ có cắm những que rung để xua cá vào xuồng. ph. Nhanh : Chạy te.
|
4 |
te1.Danh từ +, dụng cụ đan bằng tre, giống như cái nhủi, dùng để xúc bắt tôm cá Ví dụ: đi đánh te 2. Động từ +, xúc bắt tôm cá bằng cái te Ví dụ: te cá trên sông "Mặc ai lưới, mặc ai te, Ta cứ thủng thỉnh kéo bè nghênh ngang." (Cdao)
|
5 |
tedụng cụ đan bằng tre, giống như cái nhủi, dùng để xúc bắt tôm cá đi đánh te Động từ xúc bắt tôm cá bằng cái te te cá trê [..]
|
6 |
teTelua là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Te và số nguyên tử bằng 52.
Nó có màu sáng óng ánh bạc của á kim, giòn có độc tính trung bình, trông giống thiếc. Telua có [..]
|
7 |
teAxít teluric là ôxôaxít với công thức cấu tạo là H6TeO6 và công thức đầy đủ là Te(OH)6. Axít teluric có hai dạng cấu trúc tinh thể là ba phương và đơn tà, cả hai hệ tinh thể đều chứa 6 phân tử Te(OH) [..]
|
8 |
teTay, cánh tay.
|
<< té | thẩm quyền >> |