1 |
thẩm quyềndt. 1. Quyền xem xét, quyết định: thẩm quyền xét xử của toà án nhân dân tỉnh cơ quan có thẩm quyền. 2. Tư cách về chuyên môn để xem xét, quyết định: người có thẩm quyền khoa học.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
2 |
thẩm quyền Quyền xem xét, quyết định. | : '''''Thẩm quyền''' xét xử của toà án nhân dân tỉnh.'' | : ''Cơ quan có '''thẩm quyền'''.'' | Tư cách về chuyên môn để xem xét, quyết định. | : ''Người có '''thẩm quyền [..]
|
3 |
thẩm quyềnquyền được xem xét, kết luận, giải quyết vấn đề và phải chịu trách nhiện về vấn đề mà mình xem xét, giải quyết và quyết định đó
|
4 |
thẩm quyềndt. 1. Quyền xem xét, quyết định: thẩm quyền xét xử của toà án nhân dân tỉnh cơ quan có thẩm quyền. 2. Tư cách về chuyên môn để xem xét, quyết định: người có thẩm quyền khoa học.
|
5 |
thẩm quyềnTổng hợp các quyền và nghĩa vụ hành động, quyết định của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống bộ máy nhà nước do luật pháp quy định như thẩm quyền của tòa án các cấp, thẩm quyền của viện kiểm sát các cấp, của cơ quan công an các cấp, vv. Hành động, quyết định trong phạm vi thẩm quyền do luật pháp quy định là điều kiện để đảm bảo trật tự pháp luật và [..]
|
6 |
thẩm quyềnquyền xem xét để kết luận và định đoạt một vấn đề theo pháp luật dự án đã trình lên cơ quan có thẩm quyền tư cách, quyền hạn về mặt chuy&e [..]
|
<< te | chịu khó >> |