Ý nghĩa của từ chịu khó là gì:
chịu khó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chịu khó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chịu khó mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

chịu khó


không quản ngại khó khăn, vất vả trong công việc chịu khó học tập chịu khó làm ăn tính rất chịu khó Đồng nghĩa: chịu thương chịu khó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   7 Thumbs down

chịu khó


Cố gắng, không quản ngại khó khăn, vất vả. | : '''''Chịu khó''' học tập.'' | : ''Con người rất '''chịu khó'''.'' | : ''Đứng đấy '''chịu khó''' và đọc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   9 Thumbs down

chịu khó


t. Cố gắng, không quản ngại khó khăn, vất vả. Chịu khó học tập. Con người rất chịu khó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịu khó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chịu khó": . Châu Khê [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   7 Thumbs down

chịu khó


t. Cố gắng, không quản ngại khó khăn, vất vả. Chịu khó học tập. Con người rất chịu khó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thẩm quyền bịnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa