1 |
té Thước chữ T. | Nẹp sắt chữ T. | : ''bandage en '''té''''' — (y học) băng chữ T | : ''fer en '''té''''' — sắt chữ T | Ủa! | Hắt từng ít một lên bề mặt, lên chỗ nào đó. | : '''''Té''' nước tưới r [..]
|
2 |
té1 đgt. Hắt từng ít một lên bề mặt, lên chỗ nào đó: té nước tưới rau té nhau ướt hết quần áo té nước ra đường cho đỡ bụi. 2 đgt., đphg Ngã: vấp té té ngửa.
|
3 |
tédùng lòng bàn tay hắt nước từng ít một lên chỗ nào đó té nước tưới hoa té nước theo mưa (tng) (Phương ngữ) đổ vãi ra một ít [..]
|
<< tê | te >> |