Ý nghĩa của từ té là gì:
té nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ té. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa té mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Thước chữ T. | Nẹp sắt chữ T. | : ''bandage en '''té''''' — (y học) băng chữ T | : ''fer en '''té''''' — sắt chữ T | Ủa! | Hắt từng ít một lên bề mặt, lên chỗ nào đó. | : '''''Té''' nước tưới r [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đgt. Hắt từng ít một lên bề mặt, lên chỗ nào đó: té nước tưới rau té nhau ướt hết quần áo té nước ra đường cho đỡ bụi. 2 đgt., đphg Ngã: vấp té té ngửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


dùng lòng bàn tay hắt nước từng ít một lên chỗ nào đó té nước tưới hoa té nước theo mưa (tng) (Phương ngữ) đổ vãi ra một ít [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< te >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa