1 |
tê Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng. | Chữ T. | Mất hết mọi cảm giác. | : '''''Tê''' tay.'' | Kia. | : ''Bên '''tê'''.'' | Tê, T. | Dê.
|
2 |
têở trạng thái mất hết cảm giác ở một bộ phận nào đó của cơ thể thuốc gây tê ngồi lâu, hai chân tê cứng Đồng nghĩa: ê Đại từ (Phương ngữ) [..]
|
3 |
têt. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay.(đph) t. Kia : Bên tê.d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.. Các k [..]
|
4 |
têt. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay. (đph) t. Kia : Bên tê. d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng. Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.
|
<< tè | té >> |