Ý nghĩa của từ tê là gì:
tê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tê mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng. | Chữ T. | Mất hết mọi cảm giác. | : '''''Tê''' tay.'' | Kia. | : ''Bên '''tê'''.'' | Tê, T. | Dê.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down


ở trạng thái mất hết cảm giác ở một bộ phận nào đó của cơ thể thuốc gây tê ngồi lâu, hai chân tê cứng Đồng nghĩa: ê Đại từ (Phương ngữ) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down


t. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay.(đph) t. Kia : Bên tê.d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.. Các k [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down


t. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay. (đph) t. Kia : Bên tê. d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng. Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa