1 |
tè . (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối. | : ''Bàn ghế thấp '''tè'''.'' | : ''Lùn '''tè''' như cái nấm.'' | : ''Thấp '''tè''' '''tè'''.'' | . Đái (thường nói về trẻ em). | : ''Bé '''tè''' ra qu [..]
|
2 |
tè1 đg. (kng.). Đái (thường nói về trẻ em). Bé tè ra quần.2 t. (dùng phụ sau t.). (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối. Bàn ghế thấp tè. Lùn tè như cái nấm. Thấp tè tè.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
3 |
tè1 đg. (kng.). Đái (thường nói về trẻ em). Bé tè ra quần. 2 t. (dùng phụ sau t.). (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối. Bàn ghế thấp tè. Lùn tè như cái nấm. Thấp tè tè.
|
4 |
tè(Khẩu ngữ) đái (thường nói về trẻ em) bé tè dầm Tính từ thấp, lùn quá mức, trông mất cân đối người lùn tè căn nhà thấp [..]
|
<< tề | tê >> |