1 |
tề Ngụy quyền. | : ''Phá '''tề'''.''
|
2 |
tềd. Ngụy quyền: Phá tề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tề": . T34 ta tà tà ý tả tã tá tạ tai tài more...-Những từ có chứa "tề": . Bá Di và Thúc [..]
|
3 |
tềd. Ngụy quyền: Phá tề.
|
4 |
tề(Từ cũ) chính quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kì Việt Nam kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ xây bốt lập tề phá tề (Khẩ [..]
|
5 |
tềLưu Tống
Nam Tề
Lương
Trần
Bắc Ngụy
Đông Ngụy
Tây Ngụy
Bắc Tề
Bắc Chu
Nam triều Tề (Trung văn giản thể: 南齐朝; Trung văn phồn thể: 南齊朝; bính âm: Nán Qí cháo) (479-502) là triều đại thứ hai của các N [..]
|
6 |
tềTề (齊) có thể chỉ các mục từ:
|
7 |
tềTề là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 齐, Bính âm: Qi). Họ này xếp thứ 87 trong danh sách Bách gia tính.
|
8 |
tềTề là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu, được thành lập khoảng thế kỷ 11 TCN và tan rã năm 221 TCN. Trong thời kỳ Chiến Quốc, Tề nổi lên như là một nhà nước hùng mạnh, được sử sách coi là 1 [..]
|
9 |
tềSơn Đông (giản thể: 山东; phồn thể: 山東; bính âm: Shāndōng (trợ giúp·chi tiết); Wade-Giles: Shan-tung) là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc. Tên gọi "Sơn Đông" xuất phát từ vị trí của tỉnh này ở phí [..]
|
10 |
tềKìa VD: Bên nớ tề = bên kia kìa (by Vi)
|
<< tối thiểu | tè >> |